|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL14
|
Giải ĐB |
955109 |
Giải nhất |
00997 |
Giải nhì |
51525 |
Giải ba |
14472 84545 |
Giải tư |
15735 43509 73646 76604 93967 69786 83421 |
Giải năm |
8776 |
Giải sáu |
6521 9950 4377 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,92 | 22 | 1 | 3 | 7 | 2 | 12,5 | 1 | 3 | 5 | 0 | 4 | 5,6,8 | 2,3,4 | 5 | 0 | 4,7,8 | 6 | 7 | 6,7,9 | 7 | 2,6,7 | 4 | 8 | 6 | 02 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS14
|
Giải ĐB |
862587 |
Giải nhất |
70229 |
Giải nhì |
54647 |
Giải ba |
81785 13856 |
Giải tư |
50475 37979 89836 93777 90502 09471 53043 |
Giải năm |
8268 |
Giải sáu |
8759 8047 8068 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 7 | 1 | | 0 | 2 | 9 | 4 | 3 | 6,8 | | 4 | 3,5,72 | 4,7,8 | 5 | 6,9 | 3,5 | 6 | 82 | 42,7,8 | 7 | 1,5,7,9 | 3,62 | 8 | 5,7 | 2,5,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV14
|
Giải ĐB |
429078 |
Giải nhất |
17494 |
Giải nhì |
92032 |
Giải ba |
54404 03095 |
Giải tư |
44717 48498 37118 94051 31597 02607 99623 |
Giải năm |
4497 |
Giải sáu |
1014 9174 7730 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 4,7 | 5 | 1 | 4,7,8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,2 | 0,1,7,9 | 4 | | 9 | 5 | 0,1 | | 6 | 0 | 0,1,92 | 7 | 4,8 | 1,7,9 | 8 | | | 9 | 4,5,72,8 |
|
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
377909 |
Giải nhất |
72812 |
Giải nhì |
49944 |
Giải ba |
71022 86048 |
Giải tư |
29113 76985 80417 71611 47652 69725 87897 |
Giải năm |
7712 |
Giải sáu |
9539 3040 6957 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,22,3,7 | 12,2,5 | 2 | 2,5 | 1 | 3 | 9 | 4 | 4 | 0,4,5,82 | 2,4,8 | 5 | 2,7 | | 6 | | 1,5,9 | 7 | | 42 | 8 | 5 | 0,3 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
379021 |
Giải nhất |
04953 |
Giải nhì |
45386 |
Giải ba |
57633 83530 |
Giải tư |
11605 08379 39053 83607 43431 75170 57290 |
Giải năm |
3958 |
Giải sáu |
1617 8938 9604 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 4,5,7 | 22,3 | 1 | 7 | 7 | 2 | 12 | 3,52 | 3 | 0,1,3,8 | 0 | 4 | | 0 | 5 | 32,8 | 8 | 6 | | 0,1 | 7 | 0,2,9 | 3,5 | 8 | 6 | 7 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
021692 |
Giải nhất |
71967 |
Giải nhì |
54374 |
Giải ba |
52947 03575 |
Giải tư |
39159 64379 95696 89870 15624 75151 57144 |
Giải năm |
4865 |
Giải sáu |
4226 0134 9302 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | 9 | 0,9 | 2 | 4,6 | | 3 | 4 | 2,3,4,7 | 4 | 4,7 | 0,6,7 | 5 | 1,9 | 2,9 | 6 | 5,7 | 4,6 | 7 | 0,4,5,9 | | 8 | | 1,5,7 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|