|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3B2
|
Giải ĐB |
599294 |
Giải nhất |
92617 |
Giải nhì |
20142 |
Giải ba |
57023 65142 |
Giải tư |
93211 74012 96005 41884 94695 76336 49488 |
Giải năm |
2667 |
Giải sáu |
4912 4345 3862 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 12 | 1 | 12,22,7 | 12,42,6 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 22,5 | 0,4,8,9 | 5 | | 3 | 6 | 2,7 | 1,6 | 7 | | 8 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F10
|
Giải ĐB |
608137 |
Giải nhất |
05566 |
Giải nhì |
01827 |
Giải ba |
12051 14832 |
Giải tư |
92184 02438 99810 34956 28372 87556 53183 |
Giải năm |
3287 |
Giải sáu |
4997 6204 1022 |
Giải bảy |
393 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 5 | 1 | 0 | 2,3,7 | 2 | 2,7 | 8,9 | 3 | 2,7,8 | 0,6,8 | 4 | | | 5 | 1,62 | 52,6 | 6 | 4,6 | 2,3,8,9 | 7 | 2 | 3 | 8 | 3,4,7 | | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:T3K2
|
Giải ĐB |
346749 |
Giải nhất |
00301 |
Giải nhì |
12788 |
Giải ba |
29417 05002 |
Giải tư |
54570 45574 01154 31762 43616 85908 21988 |
Giải năm |
0728 |
Giải sáu |
0202 6352 2191 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,22,8 | 0,3,9 | 1 | 6,7 | 02,5,62 | 2 | 8 | | 3 | 1 | 5,7 | 4 | 9 | | 5 | 2,4 | 1 | 6 | 22 | 1 | 7 | 0,4 | 0,2,82 | 8 | 82 | 4 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A3
|
Giải ĐB |
311727 |
Giải nhất |
88409 |
Giải nhì |
96350 |
Giải ba |
52751 29140 |
Giải tư |
54007 06373 01236 44758 37996 04549 31091 |
Giải năm |
6958 |
Giải sáu |
1706 4615 0530 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 6,7,9 | 5,9 | 1 | 5 | 8 | 2 | 7 | 7 | 3 | 0,6 | | 4 | 0,8,9 | 1 | 5 | 0,1,82 | 0,3,9 | 6 | | 0,2 | 7 | 3 | 4,52 | 8 | 2 | 0,4 | 9 | 1,6 |
|
XSKG - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
831347 |
Giải nhất |
32009 |
Giải nhì |
89342 |
Giải ba |
02449 87884 |
Giải tư |
30933 75692 48515 38366 38931 04736 21073 |
Giải năm |
3561 |
Giải sáu |
7193 4781 2239 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,6,8 | 1 | 5 | 4,9 | 2 | 4 | 3,7,9 | 3 | 1,3,6,8 9 | 2,8 | 4 | 2,7,9 | 1 | 5 | | 3,6 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 3 | 3 | 8 | 1,4 | 0,3,4 | 9 | 2,3 |
|
XSDL - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
195271 |
Giải nhất |
68044 |
Giải nhì |
77761 |
Giải ba |
79779 49306 |
Giải tư |
95089 09428 12595 15597 49335 02125 84777 |
Giải năm |
7449 |
Giải sáu |
4728 8432 0800 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,9 | 6,7 | 1 | 8 | 3 | 2 | 5,82 | | 3 | 2,5 | 4 | 4 | 4,9 | 2,3,9 | 5 | | 0 | 6 | 1 | 7,9 | 7 | 1,7,9 | 1,22 | 8 | 9 | 0,4,7,8 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|