|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:3A2
|
Giải ĐB |
665329 |
Giải nhất |
85249 |
Giải nhì |
38610 |
Giải ba |
28988 97885 |
Giải tư |
19034 74267 61875 72250 91194 32236 79639 |
Giải năm |
5510 |
Giải sáu |
2241 9121 5049 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,52 | 0 | | 2,4 | 1 | 02 | | 2 | 1,9 | | 3 | 4,6,9 | 3,9 | 4 | 1,6,92 | 7,8 | 5 | 02 | 3,4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 8 | 8 | 5,8 | 2,3,42 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: L:F09
|
Giải ĐB |
706576 |
Giải nhất |
45940 |
Giải nhì |
49603 |
Giải ba |
37738 94602 |
Giải tư |
37851 01823 09153 02340 12305 66690 87543 |
Giải năm |
7787 |
Giải sáu |
9611 7195 6504 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,9 | 0 | 2,3,4,5 | 1,5 | 1 | 1 | 0 | 2 | 3,4 | 0,2,4,5 | 3 | 0,8 | 0,2 | 4 | 02,3 | 0,9 | 5 | 1,3 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 6 | 3 | 8 | 7 | | 9 | 0,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K1
|
Giải ĐB |
878563 |
Giải nhất |
25899 |
Giải nhì |
90634 |
Giải ba |
05062 17394 |
Giải tư |
22972 13474 16200 35744 56192 77874 53348 |
Giải năm |
3377 |
Giải sáu |
0275 5626 1606 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | | 1 | | 6,7,9 | 2 | 6 | 6 | 3 | 4 | 3,4,72,9 | 4 | 4,8 | 7 | 5 | | 0,2 | 6 | 2,3,92 | 7 | 7 | 2,42,5,7 | 4 | 8 | | 62,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D2
|
Giải ĐB |
878141 |
Giải nhất |
87489 |
Giải nhì |
10705 |
Giải ba |
47427 50107 |
Giải tư |
56600 84925 91755 96624 02209 46487 04694 |
Giải năm |
2445 |
Giải sáu |
2208 5152 4269 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,5,7,8 9 | 4 | 1 | | 5 | 2 | 4,5,7 | | 3 | | 2,6,9 | 4 | 0,1,5 | 0,2,4,5 | 5 | 2,5 | | 6 | 4,9 | 0,2,8 | 7 | | 0 | 8 | 7,9 | 0,6,8 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
765148 |
Giải nhất |
67268 |
Giải nhì |
53678 |
Giải ba |
25302 69174 |
Giải tư |
17610 98326 23748 84218 68809 04594 32370 |
Giải năm |
5095 |
Giải sáu |
5448 0617 0329 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | 2,9 | | 1 | 0,7,8 | 0 | 2 | 6,9 | | 3 | | 7,9 | 4 | 83 | 9 | 5 | | 2 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | 0,4,8 | 1,43,6,7 | 8 | | 0,2,6 | 9 | 0,4,5 |
|
XSDL - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
513503 |
Giải nhất |
70538 |
Giải nhì |
56661 |
Giải ba |
59870 69371 |
Giải tư |
89820 94241 14730 59966 20491 01040 40991 |
Giải năm |
4634 |
Giải sáu |
6870 9256 5997 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,72 | 0 | 3,9 | 4,6,7,92 | 1 | | | 2 | 0 | 0 | 3 | 0,4,8,9 | 3 | 4 | 0,1 | | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 1,6 | 9 | 7 | 02,1 | 3 | 8 | | 0,3 | 9 | 12,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|