|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2D2
|
Giải ĐB |
249122 |
Giải nhất |
16836 |
Giải nhì |
70310 |
Giải ba |
81908 48733 |
Giải tư |
29284 78344 52037 38027 72751 67104 63926 |
Giải năm |
7575 |
Giải sáu |
1054 8483 0868 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,8 | 5 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,6,7 | 3,8 | 3 | 3,6,7,8 | 0,4,5,8 | 4 | 4 | 7 | 5 | 1,4 | 2,3 | 6 | 82 | 2,3 | 7 | 5 | 0,3,62 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F08
|
Giải ĐB |
392538 |
Giải nhất |
41809 |
Giải nhì |
62957 |
Giải ba |
26149 06996 |
Giải tư |
20410 35922 78730 16666 11319 93707 31074 |
Giải năm |
3003 |
Giải sáu |
2188 0085 9872 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3,7,9 | | 1 | 0,9 | 2,7 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0,8 | 7 | 4 | 8,9 | 8 | 5 | 7,8 | 6,9 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 2,4 | 3,4,5,8 | 8 | 5,8 | 0,1,4 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T2K4
|
Giải ĐB |
003326 |
Giải nhất |
36457 |
Giải nhì |
78078 |
Giải ba |
47914 68152 |
Giải tư |
40156 19187 05098 68428 78833 04834 38881 |
Giải năm |
6451 |
Giải sáu |
3993 2448 3193 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5,8 | 1 | 4 | 5 | 2 | 6,8 | 3,92 | 3 | 3,4,7 | 0,1,3 | 4 | 8 | | 5 | 1,2,6,7 | 2,5 | 6 | | 3,5,8 | 7 | 8 | 2,4,7,9 | 8 | 1,7 | | 9 | 32,8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C2
|
Giải ĐB |
719388 |
Giải nhất |
69775 |
Giải nhì |
53497 |
Giải ba |
67494 19742 |
Giải tư |
13341 17332 41660 49347 46009 12985 97727 |
Giải năm |
4461 |
Giải sáu |
4542 0904 5724 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,9 | 4,6 | 1 | | 3,42,6 | 2 | 4,7 | | 3 | 2,9 | 0,2,9 | 4 | 1,22,7 | 7,8 | 5 | | | 6 | 0,1,2 | 2,4,9 | 7 | 5 | 8 | 8 | 5,8 | 0,3 | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
548222 |
Giải nhất |
62904 |
Giải nhì |
49369 |
Giải ba |
23668 56206 |
Giải tư |
77647 43330 57333 59472 69336 32268 27588 |
Giải năm |
0510 |
Giải sáu |
0646 3756 1022 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 4,6 | | 1 | 0 | 22,7 | 2 | 22 | 3 | 3 | 0,3,6 | 0 | 4 | 6,7 | 7 | 5 | 6 | 0,3,4,5 | 6 | 82,9 | 4 | 7 | 2,5 | 62,8 | 8 | 0,8 | 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
694263 |
Giải nhất |
45937 |
Giải nhì |
07441 |
Giải ba |
22796 21677 |
Giải tư |
20295 27652 07553 52308 89039 45661 32480 |
Giải năm |
6723 |
Giải sáu |
7903 8903 4647 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 32,8 | 4,6 | 1 | | 52 | 2 | 3 | 02,2,5,6 | 3 | 6,7,9 | | 4 | 1,7 | 9 | 5 | 22,3 | 3,9 | 6 | 1,3 | 3,4,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 0 | 3 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|