|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2B2
|
Giải ĐB |
692309 |
Giải nhất |
29497 |
Giải nhì |
92602 |
Giải ba |
53742 61118 |
Giải tư |
38628 79493 74754 02506 84026 50731 98655 |
Giải năm |
1153 |
Giải sáu |
9919 1015 7172 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,9 | 3,7 | 1 | 5,8,9 | 0,4,7 | 2 | 6,8 | 5,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 2 | 1,5,9 | 5 | 3,4,5 | 0,2 | 6 | | 9 | 7 | 1,2 | 1,2 | 8 | | 0,1 | 9 | 3,5,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:F06
|
Giải ĐB |
417046 |
Giải nhất |
97007 |
Giải nhì |
87358 |
Giải ba |
88048 33056 |
Giải tư |
42851 80462 67620 52871 44026 55532 48113 |
Giải năm |
1573 |
Giải sáu |
1895 6108 3151 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,8 | 52,7 | 1 | 3 | 3,6 | 2 | 0,6 | 1,7 | 3 | 2,7 | | 4 | 6,8,9 | 9 | 5 | 12,6,8 | 2,4,5 | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 1,3 | 0,4,5 | 8 | | 4 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T2K2
|
Giải ĐB |
868110 |
Giải nhất |
62069 |
Giải nhì |
11878 |
Giải ba |
80462 64484 |
Giải tư |
57812 17208 42493 46894 71204 20980 47517 |
Giải năm |
1506 |
Giải sáu |
4696 0978 9118 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 4,6,8 | 1 | 1 | 0,1,2,7 8 | 1,6 | 2 | 0 | 9 | 3 | | 0,8,9 | 4 | | | 5 | | 0,9 | 6 | 2,9 | 1 | 7 | 82 | 0,1,72 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | 3,4,6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1E
|
Giải ĐB |
107161 |
Giải nhất |
71263 |
Giải nhì |
51630 |
Giải ba |
09055 35880 |
Giải tư |
09458 51016 24131 00331 86890 59177 24735 |
Giải năm |
3631 |
Giải sáu |
5248 9013 7695 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | | 33,6 | 1 | 3,6 | | 2 | 8 | 1,6 | 3 | 0,13,5 | | 4 | 8 | 3,5,9 | 5 | 5,8 | 1,7 | 6 | 1,3 | 7 | 7 | 6,7 | 2,4,5 | 8 | 0 | | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
192256 |
Giải nhất |
55296 |
Giải nhì |
31034 |
Giải ba |
60005 08340 |
Giải tư |
09989 73738 94889 45573 89503 96564 25003 |
Giải năm |
5033 |
Giải sáu |
8385 8336 8065 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 32,5 | | 1 | | | 2 | | 02,3,7 | 3 | 3,4,62,8 | 3,6 | 4 | 0 | 0,6,8 | 5 | 6 | 32,5,9 | 6 | 4,5 | 7 | 7 | 3,7 | 3 | 8 | 5,92 | 82 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
920232 |
Giải nhất |
63902 |
Giải nhì |
05140 |
Giải ba |
58421 40739 |
Giải tư |
33606 93034 77550 61480 24099 45516 53891 |
Giải năm |
9791 |
Giải sáu |
0263 9552 4867 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 2,6 | 2,7,92 | 1 | 6 | 0,3,5 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2,4,92 | 3 | 4 | 0 | | 5 | 0,2 | 0,1 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 1 | | 8 | 0 | 32,9 | 9 | 12,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|