|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
092834 |
Giải nhất |
37109 |
Giải nhì |
10552 |
Giải ba |
95472 70882 |
Giải tư |
06933 12243 59305 51160 84830 45914 29551 |
Giải năm |
6344 |
Giải sáu |
4656 3705 1883 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 52,9 | 5 | 1 | 4,9 | 5,7,8 | 2 | | 3,4,8 | 3 | 0,3,42 | 1,32,4 | 4 | 3,4 | 02 | 5 | 1,2,6 | 5 | 6 | 0 | | 7 | 2 | | 8 | 2,3 | 0,1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
637035 |
Giải nhất |
75259 |
Giải nhì |
27308 |
Giải ba |
17004 90913 |
Giải tư |
80121 58767 90550 09640 72678 09386 50192 |
Giải năm |
1804 |
Giải sáu |
9983 8316 7541 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,42,8 | 2,4 | 1 | 3,6 | 9 | 2 | 1 | 1,8 | 3 | 5 | 02 | 4 | 0,1 | 3 | 5 | 0,9 | 1,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 8,9 | 0,7 | 8 | 3,6 | 5,7 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
970009 |
Giải nhất |
73433 |
Giải nhì |
27264 |
Giải ba |
68510 78485 |
Giải tư |
93754 35826 32644 99802 45818 92018 53348 |
Giải năm |
8366 |
Giải sáu |
8226 6841 4845 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,9 | 4 | 1 | 0,82 | 0 | 2 | 62 | 3,9 | 3 | 3 | 42,5,6 | 4 | 1,42,5,8 | 4,8 | 5 | 4 | 22,6 | 6 | 4,6 | | 7 | | 12,4 | 8 | 5 | 0 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
201903 |
Giải nhất |
80532 |
Giải nhì |
87134 |
Giải ba |
91785 24327 |
Giải tư |
43518 63221 07926 63818 78006 97537 08301 |
Giải năm |
7926 |
Giải sáu |
3400 6478 3862 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,6 | 0,2 | 1 | 82 | 3,4,6 | 2 | 1,62,7 | 0 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 2 | 8 | 5 | | 0,22 | 6 | 2 | 2,3,9 | 7 | 8 | 12,7 | 8 | 5 | | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
323397 |
Giải nhất |
26961 |
Giải nhì |
83546 |
Giải ba |
23916 40110 |
Giải tư |
69873 36185 22343 82551 07597 53289 02338 |
Giải năm |
4548 |
Giải sáu |
9172 1537 0612 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,6 | 1 | 0,2,6 | 1,7 | 2 | | 4,7 | 3 | 7,8 | | 4 | 3,6,8 | 8 | 5 | 1 | 1,4 | 6 | 1,7 | 3,6,92 | 7 | 2,3 | 3,4 | 8 | 5,92 | 82 | 9 | 72 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
806768 |
Giải nhất |
27587 |
Giải nhì |
97574 |
Giải ba |
08187 25827 |
Giải tư |
00831 68031 85744 48439 91259 10176 14202 |
Giải năm |
5133 |
Giải sáu |
1671 0092 4268 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 32,72 | 1 | | 0,9 | 2 | 7 | 3 | 3 | 12,3,9 | 4,7 | 4 | 4,7 | | 5 | 9 | 7 | 6 | 82 | 2,4,82 | 7 | 12,4,6 | 62 | 8 | 72 | 3,5 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|