|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
201903 |
Giải nhất |
80532 |
Giải nhì |
87134 |
Giải ba |
91785 24327 |
Giải tư |
43518 63221 07926 63818 78006 97537 08301 |
Giải năm |
7926 |
Giải sáu |
3400 6478 3862 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,6 | 0,2 | 1 | 82 | 3,4,6 | 2 | 1,62,7 | 0 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 2 | 8 | 5 | | 0,22 | 6 | 2 | 2,3,9 | 7 | 8 | 12,7 | 8 | 5 | | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
323397 |
Giải nhất |
26961 |
Giải nhì |
83546 |
Giải ba |
23916 40110 |
Giải tư |
69873 36185 22343 82551 07597 53289 02338 |
Giải năm |
4548 |
Giải sáu |
9172 1537 0612 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,6 | 1 | 0,2,6 | 1,7 | 2 | | 4,7 | 3 | 7,8 | | 4 | 3,6,8 | 8 | 5 | 1 | 1,4 | 6 | 1,7 | 3,6,92 | 7 | 2,3 | 3,4 | 8 | 5,92 | 82 | 9 | 72 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
806768 |
Giải nhất |
27587 |
Giải nhì |
97574 |
Giải ba |
08187 25827 |
Giải tư |
00831 68031 85744 48439 91259 10176 14202 |
Giải năm |
5133 |
Giải sáu |
1671 0092 4268 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 32,72 | 1 | | 0,9 | 2 | 7 | 3 | 3 | 12,3,9 | 4,7 | 4 | 4,7 | | 5 | 9 | 7 | 6 | 82 | 2,4,82 | 7 | 12,4,6 | 62 | 8 | 72 | 3,5 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
614347 |
Giải nhất |
61784 |
Giải nhì |
27339 |
Giải ba |
90633 81737 |
Giải tư |
05584 27745 57248 18101 45338 77710 11176 |
Giải năm |
0487 |
Giải sáu |
1868 6410 5257 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1 | 0 | 1 | 02 | | 2 | | 3 | 3 | 3,4,7,8 9 | 3,82 | 4 | 5,7,8 | 4,8 | 5 | 7 | 7 | 6 | 8 | 3,4,5,8 | 7 | 6 | 3,4,6 | 8 | 42,5,7 | 3 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H40
|
Giải ĐB |
522282 |
Giải nhất |
20281 |
Giải nhì |
75315 |
Giải ba |
21494 49812 |
Giải tư |
94165 75406 54127 16267 79558 97677 70565 |
Giải năm |
4319 |
Giải sáu |
1405 9889 0975 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,6,7 | 0,8 | 1 | 2,5,9 | 1,8 | 2 | 7 | | 3 | | 9 | 4 | | 0,1,62,7 | 5 | 8 | 0 | 6 | 52,7 | 0,2,6,7 | 7 | 5,7 | 5 | 8 | 1,2,9 | 1,8 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
076465 |
Giải nhất |
32099 |
Giải nhì |
98523 |
Giải ba |
86687 39491 |
Giải tư |
57222 13260 07309 90130 91220 56175 05421 |
Giải năm |
4698 |
Giải sáu |
2024 3653 1395 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | | 2 | 2 | 0,1,2,3 4 | 2,5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | 6,72,9 | 5 | 3 | | 6 | 0,5 | 8 | 7 | 52 | 9 | 8 | 7 | 0,4,9 | 9 | 1,5,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|