|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
770382 |
Giải nhất |
49078 |
Giải nhì |
54830 |
Giải ba |
60979 87341 |
Giải tư |
23979 43769 84641 83096 53817 04432 03392 |
Giải năm |
4755 |
Giải sáu |
1442 6421 8449 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,42 | 1 | 7 | 2,3,4,8 9 | 2 | 1,2 | | 3 | 0,2 | | 4 | 12,2,6,9 | 5 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 9 | 1 | 7 | 8,92 | 7 | 8 | 2 | 4,6,72 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
024725 |
Giải nhất |
20070 |
Giải nhì |
33113 |
Giải ba |
92555 33564 |
Giải tư |
11665 37048 42342 16625 00681 03734 51024 |
Giải năm |
8266 |
Giải sáu |
3432 0361 5135 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 3 | 3,42 | 2 | 4,52 | 1 | 3 | 2,4,5 | 2,3,6 | 4 | 22,8 | 22,3,5,6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 1,4,5,6 | 0 | 7 | 0 | 4 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
588694 |
Giải nhất |
27712 |
Giải nhì |
81935 |
Giải ba |
02899 67441 |
Giải tư |
50134 90628 11769 72913 39830 59054 89050 |
Giải năm |
7737 |
Giải sáu |
9187 4858 9072 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | | 4 | 1 | 2,3 | 1,7 | 2 | 8 | 1 | 3 | 0,4,5,7 | 3,5,9 | 4 | 1 | 3 | 5 | 02,4,8 | 6 | 6 | 6,9 | 3,8 | 7 | 2 | 2,5 | 8 | 7 | 6,9 | 9 | 4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
173022 |
Giải nhất |
64611 |
Giải nhì |
12467 |
Giải ba |
94425 43480 |
Giải tư |
09305 17544 16275 98372 93647 18852 36900 |
Giải năm |
5006 |
Giải sáu |
5479 9344 2412 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,5,6 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2,5,7 | 2 | 2,4,5 | | 3 | | 2,42 | 4 | 0,42,7 | 0,2,7 | 5 | 2 | 0 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 2,5,9 | | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H41
|
Giải ĐB |
338702 |
Giải nhất |
53640 |
Giải nhì |
26626 |
Giải ba |
93327 31524 |
Giải tư |
56187 43810 72002 72016 12644 53302 71883 |
Giải năm |
2015 |
Giải sáu |
9690 3649 3206 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 23,6 | | 1 | 0,5,6 | 03,4 | 2 | 4,6,7 | 8 | 3 | | 2,4,6 | 4 | 0,2,4,9 | 1 | 5 | | 0,1,2 | 6 | 4 | 2,8 | 7 | | | 8 | 3,7 | 4 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
700338 |
Giải nhất |
17879 |
Giải nhì |
12964 |
Giải ba |
56798 86776 |
Giải tư |
30257 47547 99894 81057 21451 48292 26971 |
Giải năm |
4084 |
Giải sáu |
3510 4130 2257 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 5,6,7 | 1 | 0 | 9 | 2 | | 6 | 3 | 0,8 | 6,8,9 | 4 | 7 | | 5 | 1,73 | 7 | 6 | 1,3,4 | 4,53 | 7 | 1,6,9 | 3,9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 2,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|