|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
968198 |
Giải nhất |
94348 |
Giải nhì |
24684 |
Giải ba |
25342 13723 |
Giải tư |
00842 04648 45869 96133 90218 03791 94114 |
Giải năm |
8199 |
Giải sáu |
0477 3943 3715 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 9 | 1 | 4,5,8 | 42 | 2 | 3 | 2,3,4 | 3 | 3 | 1,8 | 4 | 22,3,82 | 1,6 | 5 | | | 6 | 5,9 | 7 | 7 | 0,7 | 1,42,9 | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: H36
|
Giải ĐB |
470786 |
Giải nhất |
05116 |
Giải nhì |
38722 |
Giải ba |
80681 98773 |
Giải tư |
78094 89082 54251 87714 48393 73199 89402 |
Giải năm |
5049 |
Giải sáu |
4688 9800 3177 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | 5,8 | 1 | 4,6 | 0,2,8 | 2 | 0,2,7 | 7,9 | 3 | | 1,9 | 4 | 9 | | 5 | 1 | 1,8 | 6 | | 2,7 | 7 | 3,7 | 8 | 8 | 1,2,6,8 | 4,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
399735 |
Giải nhất |
62243 |
Giải nhì |
58416 |
Giải ba |
40693 28748 |
Giải tư |
24413 14796 81432 97830 68956 67621 98795 |
Giải năm |
3606 |
Giải sáu |
9970 3705 0480 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 1 | 1,4,9 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 3,8 | 0,3,9 | 5 | 6 | 0,1,5,9 | 6 | | 8 | 7 | 0 | 4,9 | 8 | 0,7 | | 9 | 3,5,6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A9
|
Giải ĐB |
707270 |
Giải nhất |
42177 |
Giải nhì |
35497 |
Giải ba |
08643 90865 |
Giải tư |
77159 22595 16590 11821 20528 02524 11206 |
Giải năm |
8117 |
Giải sáu |
0104 1271 7666 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 4,6 | 2,7 | 1 | 7 | | 2 | 1,4,8 | 4 | 3 | | 0,2 | 4 | 3 | 5,6,9 | 5 | 0,5,9 | 0,6 | 6 | 5,6 | 1,7,9 | 7 | 0,1,7 | 2 | 8 | | 5 | 9 | 0,5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
547159 |
Giải nhất |
93506 |
Giải nhì |
41176 |
Giải ba |
73815 76682 |
Giải tư |
04925 20949 37939 15956 30294 89310 49182 |
Giải năm |
2415 |
Giải sáu |
5775 7159 3292 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,6 | | 1 | 0,52 | 82,9 | 2 | 5 | 6 | 3 | 9 | 0,9 | 4 | 9 | 12,2,7 | 5 | 6,92 | 0,5,7 | 6 | 3 | | 7 | 5,6 | | 8 | 22 | 3,4,52 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
654568 |
Giải nhất |
96933 |
Giải nhì |
36503 |
Giải ba |
77940 50465 |
Giải tư |
41148 96761 58053 11322 31873 35543 81795 |
Giải năm |
1878 |
Giải sáu |
5747 8459 2062 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3 | 6 | 1 | | 2,6 | 2 | 2 | 0,3,4,5 7 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,3,7,8 | 6,9 | 5 | 3,9 | | 6 | 1,2,5,8 | 4,8 | 7 | 3,8 | 4,6,7 | 8 | 7 | 5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|