|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL32
|
Giải ĐB |
238027 |
Giải nhất |
34824 |
Giải nhì |
68376 |
Giải ba |
62732 28857 |
Giải tư |
86613 65437 38177 36021 23709 35877 55576 |
Giải năm |
7591 |
Giải sáu |
8027 9993 9245 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2,9 | 1 | 3,4 | 3 | 2 | 1,4,72 | 1,9 | 3 | 2,7 | 1,2 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 7 | 72 | 6 | | 22,3,5,72 | 7 | 5,62,72 | | 8 | | 0 | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
673283 |
Giải nhất |
93984 |
Giải nhì |
28888 |
Giải ba |
71434 88682 |
Giải tư |
91056 06432 96720 21942 35350 13312 01170 |
Giải năm |
3428 |
Giải sáu |
4885 4425 8130 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,52,7 | 0 | | | 1 | 2 | 1,3,4,8 | 2 | 0,5,8 | 8 | 3 | 0,2,4 | 3,8 | 4 | 2 | 2,8 | 5 | 02,6 | 5,7 | 6 | | | 7 | 0,6 | 2,8 | 8 | 2,3,4,5 8 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 29TV32
|
Giải ĐB |
185111 |
Giải nhất |
83675 |
Giải nhì |
97325 |
Giải ba |
90879 06565 |
Giải tư |
04825 42250 84118 16680 32210 63247 65504 |
Giải năm |
5368 |
Giải sáu |
4016 9734 0850 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,8 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0,1,6,8 | | 2 | 52 | 5 | 3 | 4 | 0,3,5 | 4 | 7 | 22,6,7 | 5 | 02,3,4 | 1 | 6 | 5,8 | 4 | 7 | 5,9 | 1,6 | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
376637 |
Giải nhất |
81882 |
Giải nhì |
18188 |
Giải ba |
46224 93837 |
Giải tư |
41124 16411 64620 30561 18631 08398 75691 |
Giải năm |
7797 |
Giải sáu |
3276 1459 8104 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1,3,6,9 | 1 | 1 | 8 | 2 | 0,42,7 | | 3 | 1,72 | 0,22,9 | 4 | | | 5 | 9 | 7 | 6 | 1 | 2,32,9 | 7 | 6 | 8,9 | 8 | 2,8 | 5 | 9 | 1,4,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
631526 |
Giải nhất |
89207 |
Giải nhì |
13133 |
Giải ba |
16677 57286 |
Giải tư |
14549 97964 37237 32539 92755 27434 26071 |
Giải năm |
4156 |
Giải sáu |
7309 3121 6882 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 2,7 | 1 | | 7,8 | 2 | 1,4,6 | 3 | 3 | 3,4,7,9 | 2,3,6 | 4 | 9 | 5 | 5 | 5,6 | 2,5,8 | 6 | 4 | 0,3,7 | 7 | 1,2,7 | | 8 | 2,6 | 0,3,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
066008 |
Giải nhất |
08900 |
Giải nhì |
73569 |
Giải ba |
48632 77284 |
Giải tư |
07287 81558 06766 26172 72494 90377 53854 |
Giải năm |
4148 |
Giải sáu |
1712 0170 3655 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | | | 3 | 2 | 5,8,9 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 4,5,8 | 6 | 6 | 6,9 | 7,8 | 7 | 0,2,7 | 0,4,5 | 8 | 4,5,7 | 6 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|