|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
701188 |
Giải nhất |
18038 |
Giải nhì |
88303 |
Giải ba |
80047 70685 |
Giải tư |
28253 94125 89054 23866 16367 94030 83377 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
5903 4264 9107 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32,7 | | 1 | | 2 | 2 | 2,5 | 02,5 | 3 | 0,8 | 5,6 | 4 | 7,9 | 2,8 | 5 | 3,4,7 | 6 | 6 | 4,6,7 | 0,4,5,6 7 | 7 | 7 | 3,8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
230027 |
Giải nhất |
28826 |
Giải nhì |
23880 |
Giải ba |
76056 31047 |
Giải tư |
02856 77709 45123 75643 32130 11798 65784 |
Giải năm |
6932 |
Giải sáu |
9463 2835 1852 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 9 | | 1 | | 3,5,6 | 2 | 3,6,7 | 2,4,6 | 3 | 0,2,5 | 8 | 4 | 3,7 | 3 | 5 | 2,62 | 2,52 | 6 | 2,3 | 2,4 | 7 | | 8,9 | 8 | 0,4,8 | 0 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
584247 |
Giải nhất |
11998 |
Giải nhì |
20407 |
Giải ba |
90822 12780 |
Giải tư |
39852 51716 56328 59296 30019 88193 75015 |
Giải năm |
6029 |
Giải sáu |
6105 1025 3371 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 7 | 1 | 5,6,9 | 2,52 | 2 | 2,5,8,9 | 9 | 3 | | | 4 | 7 | 0,1,2 | 5 | 22 | 1,92 | 6 | | 0,4 | 7 | 1 | 2,9 | 8 | 0 | 1,2 | 9 | 3,62,8 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
756055 |
Giải nhất |
84255 |
Giải nhì |
69237 |
Giải ba |
08629 83913 |
Giải tư |
77316 70551 72513 19128 62816 59689 13126 |
Giải năm |
1712 |
Giải sáu |
6828 7390 4422 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,7 | 5 | 1 | 2,32,62 | 1,2 | 2 | 2,6,82,9 | 0,12 | 3 | 7 | | 4 | | 52 | 5 | 1,52 | 12,2 | 6 | | 0,3 | 7 | | 22 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
782792 |
Giải nhất |
04880 |
Giải nhì |
40235 |
Giải ba |
10800 56027 |
Giải tư |
57440 56196 86206 98392 07439 52877 87302 |
Giải năm |
9927 |
Giải sáu |
7611 6270 9075 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,8 | 0 | 0,2,62 | 1 | 1 | 1 | 0,92 | 2 | 72 | | 3 | 5,9 | 5 | 4 | 0 | 3,7 | 5 | 4 | 02,9 | 6 | | 22,7 | 7 | 0,5,7 | | 8 | 0 | 3 | 9 | 22,6 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
943083 |
Giải nhất |
14612 |
Giải nhì |
22326 |
Giải ba |
09478 67829 |
Giải tư |
36354 03454 74907 47348 30152 49130 42736 |
Giải năm |
6250 |
Giải sáu |
4343 1781 5337 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7 | 8 | 1 | 2 | 1,5,9 | 2 | 62,9 | 4,8 | 3 | 0,6,7 | 52 | 4 | 3,8 | | 5 | 0,2,42 | 22,3 | 6 | | 0,3 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 1,3 | 2 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|