|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K36-T09
|
Giải ĐB |
454067 |
Giải nhất |
85572 |
Giải nhì |
19775 |
Giải ba |
45310 84405 |
Giải tư |
48635 16549 52627 02793 43261 02529 38096 |
Giải năm |
4832 |
Giải sáu |
8672 9188 1660 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5 | 1,6 | 1 | 0,1 | 3,72,8 | 2 | 7,9 | 9 | 3 | 2,5 | | 4 | 9 | 0,3,7 | 5 | | 9 | 6 | 0,1,7 | 2,6 | 7 | 22,5 | 8 | 8 | 2,8 | 2,4 | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:9A
|
Giải ĐB |
956706 |
Giải nhất |
45033 |
Giải nhì |
45503 |
Giải ba |
46359 26615 |
Giải tư |
29122 90479 41686 63038 87547 84211 58661 |
Giải năm |
2658 |
Giải sáu |
6188 8197 9912 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 1,6 | 1 | 1,2,5 | 1,2 | 2 | 2 | 0,32 | 3 | 32,8 | | 4 | 7 | 1 | 5 | 8,9 | 0,8 | 6 | 1 | 4,9 | 7 | 8,9 | 3,5,7,8 | 8 | 6,8 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: L:T9K1
|
Giải ĐB |
558621 |
Giải nhất |
37092 |
Giải nhì |
53665 |
Giải ba |
07459 10572 |
Giải tư |
48694 88481 10465 51427 99555 40053 04268 |
Giải năm |
9344 |
Giải sáu |
0530 8209 5474 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 2,8 | 1 | 7 | 7,9 | 2 | 1,7 | 5 | 3 | 0 | 4,7,9 | 4 | 4 | 5,62 | 5 | 3,5,92 | | 6 | 52,8 | 1,2 | 7 | 2,4 | 6 | 8 | 1 | 0,52 | 9 | 2,4 |
|
XSHCM - Loại vé: L:9A2
|
Giải ĐB |
956881 |
Giải nhất |
47277 |
Giải nhì |
94416 |
Giải ba |
39001 84405 |
Giải tư |
50865 96559 76636 06376 89979 55381 61476 |
Giải năm |
5587 |
Giải sáu |
5029 9655 1644 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5 | 0,82 | 1 | 6 | 4 | 2 | 9 | | 3 | 6 | 4 | 4 | 2,4 | 0,5,6 | 5 | 5,9 | 1,3,72 | 6 | 5 | 7,8 | 7 | 62,7,9 | | 8 | 0,12,7 | 2,5,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F36
|
Giải ĐB |
647544 |
Giải nhất |
80036 |
Giải nhì |
39943 |
Giải ba |
39588 80528 |
Giải tư |
23933 08771 51733 37642 65562 23152 62494 |
Giải năm |
7724 |
Giải sáu |
4091 0398 1917 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,7,8,9 | 1 | 1,7 | 4,5,6 | 2 | 4,8 | 32,4 | 3 | 32,6 | 2,4,9 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 2 | 3 | 6 | 2 | 1 | 7 | 1 | 2,8,9 | 8 | 1,8 | | 9 | 1,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K1
|
Giải ĐB |
598766 |
Giải nhất |
62105 |
Giải nhì |
16213 |
Giải ba |
98776 84656 |
Giải tư |
34994 65762 82690 80280 83054 05907 20137 |
Giải năm |
9601 |
Giải sáu |
5278 7355 4656 |
Giải bảy |
257 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | 3 | 6 | 2 | | 1,8 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | | 0,5 | 5 | 4,5,62,7 | 52,7 | 6 | 2 | 0,3,5 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,3 | | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|