|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
708064 |
Giải nhất |
67173 |
Giải nhì |
40160 |
Giải ba |
09261 76309 |
Giải tư |
58050 93817 81509 67385 80219 17039 89746 |
Giải năm |
9717 |
Giải sáu |
6033 5883 9930 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 93 | 6 | 1 | 6,72,9 | | 2 | | 3,7,8 | 3 | 0,3,9 | 6 | 4 | 6 | 8 | 5 | 0 | 1,4 | 6 | 0,1,4 | 12 | 7 | 3 | | 8 | 3,5 | 03,1,3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
529306 |
Giải nhất |
58961 |
Giải nhì |
04461 |
Giải ba |
34517 71735 |
Giải tư |
92941 39673 64911 32830 05136 49233 65957 |
Giải năm |
8813 |
Giải sáu |
2844 3497 2738 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 1,4,62 | 1 | 1,32,7 | | 2 | | 12,3,7 | 3 | 0,3,5,6 8 | 4 | 4 | 1,4 | 3 | 5 | 7 | 0,3,7 | 6 | 12 | 1,5,9 | 7 | 3,6 | 3 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K1
|
Giải ĐB |
088061 |
Giải nhất |
83961 |
Giải nhì |
71072 |
Giải ba |
48820 89166 |
Giải tư |
55505 68284 61878 46968 18090 75244 05890 |
Giải năm |
3447 |
Giải sáu |
5806 6247 6812 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | 5,6 | 62 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 0 | 5 | 3 | | 4,8 | 4 | 4,72 | 0 | 5 | 3 | 0,6 | 6 | 12,6,7,8 | 42,6 | 7 | 2,8 | 6,7 | 8 | 4 | | 9 | 02 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
310311 |
Giải nhất |
22564 |
Giải nhì |
68539 |
Giải ba |
43937 05909 |
Giải tư |
34511 98480 29747 74959 85980 34105 65378 |
Giải năm |
3229 |
Giải sáu |
0159 2479 3182 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 5,9 | 12 | 1 | 12 | 8 | 2 | 9 | 7 | 3 | 7,9 | 6 | 4 | 7 | 0 | 5 | 93 | | 6 | 4 | 3,4 | 7 | 3,8,9 | 7 | 8 | 02,2 | 0,2,3,53 7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L27
|
Giải ĐB |
776565 |
Giải nhất |
92230 |
Giải nhì |
01747 |
Giải ba |
11249 24856 |
Giải tư |
51229 71592 99333 93209 35984 54595 78266 |
Giải năm |
1754 |
Giải sáu |
8641 5961 1814 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 4,6 | 1 | 4 | 92 | 2 | 9 | 3 | 3 | 0,3 | 1,5,8 | 4 | 1,7,9 | 5,6,9 | 5 | 4,5,6 | 5,6 | 6 | 1,5,6 | 4 | 7 | | | 8 | 4 | 0,2,4 | 9 | 22,5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T7K1
|
Giải ĐB |
183305 |
Giải nhất |
56191 |
Giải nhì |
41558 |
Giải ba |
13642 77965 |
Giải tư |
36253 34676 59588 81305 53979 39893 11204 |
Giải năm |
0279 |
Giải sáu |
9675 5275 3309 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,52,9 | 0,9 | 1 | | 4,5 | 2 | | 5,9 | 3 | | 0 | 4 | 2 | 02,6,72 | 5 | 2,3,8 | 7 | 6 | 5 | | 7 | 52,6,92 | 5,8 | 8 | 8 | 0,72 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|