|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
088381 |
Giải nhất |
33876 |
Giải nhì |
56808 |
Giải ba |
11410 00204 |
Giải tư |
36193 46584 43460 82354 36460 44714 78451 |
Giải năm |
5092 |
Giải sáu |
7419 1054 8041 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 4,8 | 4,5,8 | 1 | 0,4,9 | 9 | 2 | 7 | 9 | 3 | | 0,1,52,8 | 4 | 1 | | 5 | 1,42 | 7 | 6 | 02 | 2,7 | 7 | 6,7 | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
785262 |
Giải nhất |
17463 |
Giải nhì |
37157 |
Giải ba |
66626 78925 |
Giải tư |
59137 21536 29034 75974 57385 50072 63213 |
Giải năm |
6033 |
Giải sáu |
4311 8098 1773 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,7 | 1 | 1,3,8 | 6,7 | 2 | 5,6 | 1,3,6,7 | 3 | 3,4,6,7 | 3,7 | 4 | | 2,8 | 5 | 7 | 2,3 | 6 | 2,3 | 3,5 | 7 | 1,2,3,4 | 1,9 | 8 | 5 | | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K2
|
Giải ĐB |
222635 |
Giải nhất |
05445 |
Giải nhì |
65861 |
Giải ba |
95230 09355 |
Giải tư |
50054 49314 66156 65070 66628 17958 13797 |
Giải năm |
6832 |
Giải sáu |
6237 2241 9220 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | | 4,6 | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,8 | | 3 | 0,2,5,7 | 1,5,6 | 4 | 1,5 | 3,4,5 | 5 | 4,5,6,8 | 5 | 6 | 1,4,9 | 3,9 | 7 | 0 | 2,5 | 8 | | 6 | 9 | 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
815486 |
Giải nhất |
77502 |
Giải nhì |
02916 |
Giải ba |
14197 72836 |
Giải tư |
90340 35904 45686 97092 52651 62769 88565 |
Giải năm |
4835 |
Giải sáu |
6347 8306 8632 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4,6 | 5 | 1 | 6 | 0,3,9 | 2 | | 7 | 3 | 2,5,6 | 0,5 | 4 | 0,7 | 3,6 | 5 | 1,4 | 0,1,3,82 | 6 | 5,9 | 4,9 | 7 | 3 | | 8 | 62 | 6 | 9 | 2,7 |
|
XSDT - Loại vé: L28
|
Giải ĐB |
013043 |
Giải nhất |
96773 |
Giải nhì |
78259 |
Giải ba |
56119 76514 |
Giải tư |
17597 90176 58047 76668 88506 91513 15726 |
Giải năm |
6424 |
Giải sáu |
9208 9527 6388 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8 | | 1 | 0,3,4,9 | | 2 | 4,6,7 | 1,4,7 | 3 | | 1,2 | 4 | 3,7,9 | | 5 | 9 | 0,2,7 | 6 | 8 | 2,4,9 | 7 | 3,6 | 0,6,8 | 8 | 8 | 1,4,5 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T7K2
|
Giải ĐB |
341862 |
Giải nhất |
18584 |
Giải nhì |
04414 |
Giải ba |
12409 48909 |
Giải tư |
88580 57185 85796 94724 13619 93856 14164 |
Giải năm |
1070 |
Giải sáu |
3201 8223 4674 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | 1,92 | 0 | 1 | 4,9 | 6 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | | 1,2,6,7 8 | 4 | | 8 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 0,2,4 | | 7 | 0,4 | 9 | 8 | 0,4,5 | 02,1 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|