|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
904065 |
Giải nhất |
55711 |
Giải nhì |
53235 |
Giải ba |
05782 49249 |
Giải tư |
67052 51833 71327 47799 31964 88990 07970 |
Giải năm |
9546 |
Giải sáu |
4609 1139 5536 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1 | 5,7,8 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,5,6,9 | 6 | 4 | 6,7,9 | 3,6 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | 4,5 | 2,4 | 7 | 0,2 | | 8 | 2 | 0,3,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
477340 |
Giải nhất |
98574 |
Giải nhì |
96881 |
Giải ba |
56706 16921 |
Giải tư |
69679 13865 88085 51605 04875 29714 32959 |
Giải năm |
8693 |
Giải sáu |
6507 0913 1942 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6,7 | 2,8 | 1 | 3,4 | 4 | 2 | 1 | 1,9 | 3 | | 1,7 | 4 | 0,2 | 0,6,7,8 | 5 | 7,9 | 0,6 | 6 | 5,6 | 0,5 | 7 | 4,5,9 | | 8 | 1,5 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K4
|
Giải ĐB |
705311 |
Giải nhất |
98652 |
Giải nhì |
00603 |
Giải ba |
54408 80489 |
Giải tư |
42922 03641 26831 03016 88273 30975 04908 |
Giải năm |
4338 |
Giải sáu |
1466 5637 0199 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,82 | 1,2,3,4 | 1 | 1,6,7 | 2,5 | 2 | 1,2 | 0,7 | 3 | 1,7,8 | | 4 | 1 | 7 | 5 | 2 | 1,6 | 6 | 6 | 1,3 | 7 | 3,5 | 02,3 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
605912 |
Giải nhất |
14083 |
Giải nhì |
13408 |
Giải ba |
01446 70371 |
Giải tư |
10525 15051 77918 17651 82178 15561 12821 |
Giải năm |
2079 |
Giải sáu |
0154 6542 2987 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,52,6,7 | 1 | 2,8 | 1,4,6 | 2 | 1,5 | 8 | 3 | | 5,9 | 4 | 2,6 | 2 | 5 | 12,4 | 4 | 6 | 1,2 | 8 | 7 | 1,8,9 | 0,1,7 | 8 | 3,7 | 7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: L26
|
Giải ĐB |
142175 |
Giải nhất |
77840 |
Giải nhì |
34194 |
Giải ba |
61262 11078 |
Giải tư |
68771 89667 90657 17952 37609 49998 35590 |
Giải năm |
8089 |
Giải sáu |
9924 4560 2893 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 9 | 7 | 1 | 9 | 5,6 | 2 | 4 | 9 | 3 | | 2,9 | 4 | 0 | 7 | 5 | 2,7 | | 6 | 0,2,7 | 5,6 | 7 | 1,5,8,9 | 7,9 | 8 | 9 | 0,1,7,8 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T6K4
|
Giải ĐB |
975604 |
Giải nhất |
33363 |
Giải nhì |
23104 |
Giải ba |
14287 46012 |
Giải tư |
31643 09474 60244 19643 87666 05780 32299 |
Giải năm |
4723 |
Giải sáu |
0604 7310 0154 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,43 | | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 3 | 2,42,6 | 3 | | 03,4,5,7 | 4 | 32,4 | | 5 | 4 | 6 | 6 | 3,6 | 8 | 7 | 4 | | 8 | 0,7 | 92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|