|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
054618 |
Giải nhất |
35708 |
Giải nhì |
58394 |
Giải ba |
11855 09616 |
Giải tư |
60645 68925 08504 28681 21702 73976 16363 |
Giải năm |
1799 |
Giải sáu |
5364 6163 8101 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,4,8 | 0,8 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 4,5 | 62 | 3 | 4 | 0,2,3,6 9 | 4 | 5 | 2,4,5 | 5 | 5 | 1,7 | 6 | 32,4 | | 7 | 6 | 0,1 | 8 | 1 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
800054 |
Giải nhất |
95453 |
Giải nhì |
25684 |
Giải ba |
24311 06143 |
Giải tư |
34688 84589 65843 16282 01952 63025 73940 |
Giải năm |
7628 |
Giải sáu |
7319 6832 7400 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,9 | 3,4,5,8 | 2 | 5,8 | 42,5,8 | 3 | 2 | 5,8 | 4 | 0,2,32 | 2 | 5 | 2,3,4 | | 6 | | | 7 | | 2,8 | 8 | 2,3,4,8 9 | 1,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
752532 |
Giải nhất |
22525 |
Giải nhì |
09826 |
Giải ba |
58580 71196 |
Giải tư |
59815 39663 80675 33774 12973 80245 89473 |
Giải năm |
9043 |
Giải sáu |
7632 8043 9871 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7 | 1 | 5 | 32 | 2 | 5,6 | 42,6,72 | 3 | 22 | 7 | 4 | 32,5,6 | 1,2,4,7 | 5 | 6 | 2,4,5,9 | 6 | 3 | | 7 | 1,32,4,5 | | 8 | 0 | | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
871419 |
Giải nhất |
27643 |
Giải nhì |
88979 |
Giải ba |
32686 67468 |
Giải tư |
54834 94800 11056 93070 77350 38519 37176 |
Giải năm |
2502 |
Giải sáu |
7140 4388 2446 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,7 | 0 | 0,2 | | 1 | 92 | 0 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 0,3,6 | | 5 | 0,6 | 4,5,7,8 | 6 | 8,9 | | 7 | 0,6,9 | 6,8 | 8 | 6,8 | 12,6,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
014557 |
Giải nhất |
14300 |
Giải nhì |
87686 |
Giải ba |
72299 20210 |
Giải tư |
51545 33234 79748 55943 94755 50364 41131 |
Giải năm |
4982 |
Giải sáu |
1596 0682 6236 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 1,3 | 1 | 0,1 | 82 | 2 | | 4 | 3 | 1,4,6 | 3,6 | 4 | 3,5,8 | 4,5 | 5 | 5,7 | 3,8,92 | 6 | 4 | 5 | 7 | | 4 | 8 | 22,6 | 9 | 9 | 62,9 |
|
XSBL - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
329518 |
Giải nhất |
53970 |
Giải nhì |
20235 |
Giải ba |
79092 57602 |
Giải tư |
91648 48960 45161 08530 95728 05510 77216 |
Giải năm |
2473 |
Giải sáu |
2048 1105 1318 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 2,5 | 6 | 1 | 0,6,82 | 0,3,9 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 82 | 0,3 | 5 | | 1,9 | 6 | 0,1 | | 7 | 0,3 | 12,2,42 | 8 | | | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|