|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
143719 |
Giải nhất |
92728 |
Giải nhì |
28340 |
Giải ba |
31743 67775 |
Giải tư |
63130 75722 15543 32979 56230 25679 80464 |
Giải năm |
3772 |
Giải sáu |
8960 1517 0511 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 33,4,6 | 0 | | 1 | 1 | 1,7,9 | 2,5,7 | 2 | 2,8 | 42 | 3 | 03 | 6 | 4 | 0,32 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 0,4 | 1 | 7 | 2,5,92 | 2 | 8 | | 1,72 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: D23
|
Giải ĐB |
848879 |
Giải nhất |
16313 |
Giải nhì |
82613 |
Giải ba |
44886 57692 |
Giải tư |
77863 60643 42862 08694 73817 70607 52784 |
Giải năm |
0908 |
Giải sáu |
4182 3178 2689 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | | 1 | 32,72 | 6,8,9 | 2 | | 12,4,6 | 3 | | 4,8,9 | 4 | 3,4 | | 5 | | 8 | 6 | 2,3 | 0,12 | 7 | 8,9 | 0,7 | 8 | 2,4,6,9 | 7,8 | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
983519 |
Giải nhất |
60112 |
Giải nhì |
39947 |
Giải ba |
56975 46575 |
Giải tư |
05342 62237 87309 82434 52938 20244 12339 |
Giải năm |
6658 |
Giải sáu |
7216 1250 1799 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | | 1 | 2,6,9 | 1,4 | 2 | 4 | | 3 | 4,7,8,92 | 2,3,4 | 4 | 2,4,7 | 72 | 5 | 0,8 | 1 | 6 | | 3,4 | 7 | 52 | 3,5 | 8 | | 0,1,32,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A6
|
Giải ĐB |
753447 |
Giải nhất |
05651 |
Giải nhì |
55662 |
Giải ba |
66571 63742 |
Giải tư |
83935 35909 80274 71281 65036 19809 61936 |
Giải năm |
9080 |
Giải sáu |
2468 2383 3824 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7,92 | 5,7,8 | 1 | | 4,6 | 2 | 4 | 8 | 3 | 5,62 | 2,7 | 4 | 2,7 | 3 | 5 | 1,6 | 32,5 | 6 | 2,8 | 0,4 | 7 | 1,4 | 6 | 8 | 0,1,3 | 02 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
696660 |
Giải nhất |
92629 |
Giải nhì |
53485 |
Giải ba |
43186 45319 |
Giải tư |
63777 83167 81869 03606 12571 51438 87826 |
Giải năm |
2044 |
Giải sáu |
5934 0438 3545 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5,6 | 7 | 1 | 0,9 | | 2 | 6,9 | | 3 | 4,82 | 3,4 | 4 | 4,5 | 0,4,8 | 5 | | 0,2,8 | 6 | 0,7,9 | 6,7 | 7 | 1,7 | 32 | 8 | 5,6 | 1,2,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
463285 |
Giải nhất |
99781 |
Giải nhì |
24757 |
Giải ba |
14789 25337 |
Giải tư |
75157 37230 41376 65380 09362 77454 29579 |
Giải năm |
9214 |
Giải sáu |
4941 5618 5887 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 6 | 4,8 | 1 | 4,8 | 6 | 2 | | | 3 | 0,7 | 1,5,6 | 4 | 1 | 8 | 5 | 4,72 | 0,7 | 6 | 2,4 | 3,52,8 | 7 | 6,9 | 1 | 8 | 0,1,5,7 9 | 7,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|