|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL18
|
Giải ĐB |
344846 |
Giải nhất |
25485 |
Giải nhì |
69329 |
Giải ba |
81525 22977 |
Giải tư |
82151 99334 34642 61157 96000 11589 23801 |
Giải năm |
9740 |
Giải sáu |
8785 3400 0110 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4 | 0 | 02,1 | 0,5 | 1 | 0,3 | 4 | 2 | 5,9 | 1 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 0,2,6 | 2,82 | 5 | 1,7 | 4 | 6 | | 5,7 | 7 | 7 | | 8 | 4,52,9 | 2,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
885468 |
Giải nhất |
90491 |
Giải nhì |
79568 |
Giải ba |
20633 33908 |
Giải tư |
59619 27706 50746 14303 91998 28277 49387 |
Giải năm |
5972 |
Giải sáu |
9257 7863 0383 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,6,8 | 9 | 1 | 9 | 5,7 | 2 | | 0,3,6,8 | 3 | 3 | | 4 | 6 | | 5 | 2,7 | 0,4 | 6 | 0,3,82 | 5,7,8 | 7 | 2,7 | 0,62,9 | 8 | 3,7 | 1 | 9 | 1,8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV18
|
Giải ĐB |
923726 |
Giải nhất |
67217 |
Giải nhì |
42977 |
Giải ba |
51178 49533 |
Giải tư |
16058 86081 49414 36669 85123 24924 33079 |
Giải năm |
5251 |
Giải sáu |
4893 4984 5266 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,8 | 1 | 4,6,7 | | 2 | 3,4,6 | 2,3,9 | 3 | 3,8 | 1,2,8 | 4 | | | 5 | 1,8 | 1,2,6 | 6 | 6,9 | 1,7 | 7 | 7,8,9 | 3,5,7 | 8 | 1,4 | 6,7 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
281533 |
Giải nhất |
23176 |
Giải nhì |
82382 |
Giải ba |
32127 39143 |
Giải tư |
31471 50394 77260 02009 22903 97308 89899 |
Giải năm |
5423 |
Giải sáu |
4239 3652 9645 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,8,9 | 7 | 1 | | 5,8 | 2 | 3,7 | 0,2,3,4 8 | 3 | 3,9 | 9 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 2 | 7 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 2,3 | 0,3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
005462 |
Giải nhất |
12953 |
Giải nhì |
37368 |
Giải ba |
34572 72987 |
Giải tư |
20138 93334 90095 35491 35696 02050 03079 |
Giải năm |
3312 |
Giải sáu |
0187 4573 3878 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 9 | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | | 5,7 | 3 | 4,8 | 3,92 | 4 | | 9 | 5 | 0,3 | 9 | 6 | 2,8 | 82 | 7 | 2,3,8,9 | 3,6,7 | 8 | 72 | 7 | 9 | 1,42,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
824830 |
Giải nhất |
47715 |
Giải nhì |
52100 |
Giải ba |
59577 32743 |
Giải tư |
62771 04263 36750 69320 62382 73465 65376 |
Giải năm |
7737 |
Giải sáu |
3645 3468 2176 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,5 | 0 | 0 | 7 | 1 | 5 | 8 | 2 | 0,7 | 4,62 | 3 | 0,7 | | 4 | 3,5 | 1,4,6 | 5 | 0 | 72 | 6 | 32,5,8 | 2,3,7 | 7 | 1,62,7 | 6 | 8 | 2 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|