|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
482041 |
Giải nhất |
96464 |
Giải nhì |
73544 |
Giải ba |
01485 05191 |
Giải tư |
48799 31776 15523 86708 21826 93468 25049 |
Giải năm |
7710 |
Giải sáu |
5800 8525 1415 |
Giải bảy |
136 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,5,8 | 4,9 | 1 | 0,5 | | 2 | 3,5,6 | 2 | 3 | 6 | 4,6 | 4 | 1,4,9 | 0,1,2,8 | 5 | | 2,3,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 6 | 0,6 | 8 | 5 | 4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
992167 |
Giải nhất |
78524 |
Giải nhì |
99599 |
Giải ba |
96009 66725 |
Giải tư |
08744 55748 73087 88030 78276 01977 12428 |
Giải năm |
5306 |
Giải sáu |
5461 3578 4741 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,9 | 4,6 | 1 | | | 2 | 4,5,8 | | 3 | 0 | 2,4 | 4 | 1,4,8 | 2 | 5 | | 0,7,9 | 6 | 1,7,8 | 6,7,8 | 7 | 6,7,8 | 2,4,6,7 | 8 | 7 | 0,9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
949987 |
Giải nhất |
92670 |
Giải nhì |
49543 |
Giải ba |
89675 26194 |
Giải tư |
06752 57604 33711 28047 66875 70058 50000 |
Giải năm |
0135 |
Giải sáu |
7321 8808 6985 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,8 | 1,2,6 | 1 | 1 | 5 | 2 | 1,3 | 2,4 | 3 | 5 | 0,9 | 4 | 3,7 | 3,72,8 | 5 | 2,8 | | 6 | 1 | 4,8 | 7 | 0,52 | 0,5 | 8 | 5,7 | | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K28-T07
|
Giải ĐB |
637680 |
Giải nhất |
10568 |
Giải nhì |
16046 |
Giải ba |
95258 32282 |
Giải tư |
61497 01339 16767 23192 70835 84240 73969 |
Giải năm |
5698 |
Giải sáu |
9823 8115 2756 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | | 1 | 5 | 8,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,9 | 8 | 4 | 0,6 | 1,3 | 5 | 6,8 | 4,5,9 | 6 | 7,8,9 | 6,9 | 7 | | 5,6,9 | 8 | 0,2,4 | 3,6 | 9 | 2,6,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
233510 |
Giải nhất |
57924 |
Giải nhì |
15155 |
Giải ba |
17556 39090 |
Giải tư |
71667 86791 32513 11702 66101 09075 89697 |
Giải năm |
3824 |
Giải sáu |
1756 9902 0899 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,22 | 0,9 | 1 | 0,3 | 02 | 2 | 42 | 1 | 3 | | 22 | 4 | 5,7 | 4,5,7 | 5 | 5,62 | 52 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 5 | | 8 | | 9 | 9 | 0,1,7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
378725 |
Giải nhất |
54180 |
Giải nhì |
44056 |
Giải ba |
93613 92445 |
Giải tư |
06387 79323 07072 49181 52689 53786 54205 |
Giải năm |
7633 |
Giải sáu |
1530 2355 9311 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5 | 1,8 | 1 | 1,3 | 7 | 2 | 3,52 | 1,2,3 | 3 | 0,3 | 4 | 4 | 4,5 | 0,22,4,5 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | | 8 | 7 | 2 | | 8 | 0,1,6,7 9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|