|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL23
|
Giải ĐB |
742628 |
Giải nhất |
65567 |
Giải nhì |
91489 |
Giải ba |
43677 38365 |
Giải tư |
45717 51161 37387 71945 31828 02831 15303 |
Giải năm |
8613 |
Giải sáu |
1545 9070 5344 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 3,6,7 | 1 | 3,7 | | 2 | 82 | 0,1 | 3 | 1 | 4 | 4 | 4,52 | 42,6 | 5 | | | 6 | 1,5,7 | 1,6,7,8 | 7 | 0,1,7 | 22,9 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
624597 |
Giải nhất |
12455 |
Giải nhì |
12588 |
Giải ba |
79982 91701 |
Giải tư |
03017 17102 13986 00442 70537 57715 30785 |
Giải năm |
8943 |
Giải sáu |
2203 5540 2962 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,3 | 0 | 1 | 5,7 | 0,4,6,8 | 2 | | 0,3,4 | 3 | 3,5,7 | | 4 | 0,2,3 | 1,3,5,8 | 5 | 5 | 8 | 6 | 2 | 1,3,9 | 7 | | 8 | 8 | 2,5,6,8 | | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV23
|
Giải ĐB |
548226 |
Giải nhất |
10169 |
Giải nhì |
65952 |
Giải ba |
79215 58868 |
Giải tư |
53616 38448 81294 74023 80294 80672 24277 |
Giải năm |
7752 |
Giải sáu |
1093 6532 9835 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,5,6,9 | 3,52,7 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 2,5 | 92 | 4 | 8 | 1,3 | 5 | 22 | 1,2 | 6 | 8,9 | 7 | 7 | 2,7 | 4,6 | 8 | | 1,6 | 9 | 3,42 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
791223 |
Giải nhất |
51700 |
Giải nhì |
96513 |
Giải ba |
17584 87441 |
Giải tư |
71089 35970 20644 40558 66670 80714 89724 |
Giải năm |
4818 |
Giải sáu |
9326 5933 0838 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3,4,8 | | 2 | 3,4,6 | 1,2,3,7 | 3 | 3,8 | 1,2,4,8 | 4 | 1,4 | | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | | | 7 | 02,3 | 1,3,5 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
773465 |
Giải nhất |
61724 |
Giải nhì |
82760 |
Giải ba |
44703 88546 |
Giải tư |
87854 13271 67464 55534 53554 89202 79442 |
Giải năm |
1528 |
Giải sáu |
6956 5482 3333 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3 | 7 | 1 | | 0,4,8 | 2 | 4,8 | 0,3 | 3 | 3,42 | 2,32,52,6 | 4 | 2,6,7 | 6 | 5 | 42,6 | 4,5 | 6 | 0,4,5 | 4 | 7 | 1 | 2 | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
842196 |
Giải nhất |
96532 |
Giải nhì |
32373 |
Giải ba |
12941 49512 |
Giải tư |
13003 80187 78063 02089 78366 79642 18100 |
Giải năm |
5975 |
Giải sáu |
3660 0067 7592 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3 | 3,4 | 1 | 2 | 1,3,4,9 | 2 | | 0,6,7 | 3 | 1,2 | | 4 | 1,2 | 5,7 | 5 | 5 | 6,9 | 6 | 0,3,6,7 | 6,8 | 7 | 3,5 | | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|