|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL24
|
Giải ĐB |
754874 |
Giải nhất |
48743 |
Giải nhì |
68021 |
Giải ba |
80746 91181 |
Giải tư |
08872 78016 30602 77643 53634 77481 76311 |
Giải năm |
3344 |
Giải sáu |
2761 1878 2220 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 1,2,6,82 | 1 | 1,6 | 0,7 | 2 | 0,1,9 | 42 | 3 | 4 | 3,4,72 | 4 | 32,4,6 | | 5 | | 1,4 | 6 | 1 | | 7 | 2,42,8 | 7 | 8 | 12 | 2 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 06KS24
|
Giải ĐB |
547575 |
Giải nhất |
85642 |
Giải nhì |
64161 |
Giải ba |
85893 47387 |
Giải tư |
37064 61642 60317 77071 10506 87233 63294 |
Giải năm |
2454 |
Giải sáu |
8143 5461 4099 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 63,7 | 1 | 7 | 42,8 | 2 | | 3,4,9 | 3 | 3 | 5,6,9 | 4 | 22,3 | 7 | 5 | 4 | 0 | 6 | 13,4 | 1,8 | 7 | 1,5 | | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV24
|
Giải ĐB |
052296 |
Giải nhất |
22604 |
Giải nhì |
05557 |
Giải ba |
07504 05889 |
Giải tư |
59909 47076 87815 86377 83296 88877 95094 |
Giải năm |
8624 |
Giải sáu |
6581 4868 9906 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,6,9 | 8 | 1 | 5 | 3 | 2 | 4 | | 3 | 2 | 02,2,9 | 4 | | 1 | 5 | 7 | 0,7,92 | 6 | 7,8 | 5,6,72 | 7 | 6,72 | 6 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | 4,62 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
271421 |
Giải nhất |
93738 |
Giải nhì |
23520 |
Giải ba |
24004 24691 |
Giải tư |
06640 40301 05811 68110 35348 03717 54971 |
Giải năm |
9993 |
Giải sáu |
1047 9883 3448 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 1,4 | 0,1,2,7 9 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 0,1 | 8,9 | 3 | 8 | 0 | 4 | 0,7,82 | | 5 | | | 6 | | 1,4 | 7 | 1 | 3,42,8 | 8 | 3,8,9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
057078 |
Giải nhất |
80364 |
Giải nhì |
21897 |
Giải ba |
74899 23763 |
Giải tư |
13738 10198 40993 26683 33053 44691 38713 |
Giải năm |
6751 |
Giải sáu |
5319 0102 9467 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 5,9 | 1 | 3,9 | 0,6 | 2 | | 1,5,6,8 9 | 3 | 8 | 62 | 4 | | | 5 | 1,3 | | 6 | 2,3,42,7 | 6,9 | 7 | 8 | 3,7,9 | 8 | 3 | 1,9 | 9 | 1,3,7,8 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
435569 |
Giải nhất |
62713 |
Giải nhì |
68200 |
Giải ba |
74808 23644 |
Giải tư |
92684 85698 55479 29707 99032 86099 73472 |
Giải năm |
8450 |
Giải sáu |
2202 1083 8679 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0,2,7,8 | | 1 | 3 | 0,3,7 | 2 | | 1,8 | 3 | 2 | 4,5,8 | 4 | 4 | | 5 | 02,4 | | 6 | 9 | 0 | 7 | 2,92 | 0,9 | 8 | 3,4 | 6,72,9 | 9 | 8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|