|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
791223 |
Giải nhất |
51700 |
Giải nhì |
96513 |
Giải ba |
17584 87441 |
Giải tư |
71089 35970 20644 40558 66670 80714 89724 |
Giải năm |
4818 |
Giải sáu |
9326 5933 0838 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3,4,8 | | 2 | 3,4,6 | 1,2,3,7 | 3 | 3,8 | 1,2,4,8 | 4 | 1,4 | | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | | | 7 | 02,3 | 1,3,5 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
773465 |
Giải nhất |
61724 |
Giải nhì |
82760 |
Giải ba |
44703 88546 |
Giải tư |
87854 13271 67464 55534 53554 89202 79442 |
Giải năm |
1528 |
Giải sáu |
6956 5482 3333 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3 | 7 | 1 | | 0,4,8 | 2 | 4,8 | 0,3 | 3 | 3,42 | 2,32,52,6 | 4 | 2,6,7 | 6 | 5 | 42,6 | 4,5 | 6 | 0,4,5 | 4 | 7 | 1 | 2 | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
842196 |
Giải nhất |
96532 |
Giải nhì |
32373 |
Giải ba |
12941 49512 |
Giải tư |
13003 80187 78063 02089 78366 79642 18100 |
Giải năm |
5975 |
Giải sáu |
3660 0067 7592 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3 | 3,4 | 1 | 2 | 1,3,4,9 | 2 | | 0,6,7 | 3 | 1,2 | | 4 | 1,2 | 5,7 | 5 | 5 | 6,9 | 6 | 0,3,6,7 | 6,8 | 7 | 3,5 | | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 2,6 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
860270 |
Giải nhất |
48742 |
Giải nhì |
89142 |
Giải ba |
90555 36288 |
Giải tư |
08041 46831 94498 15305 73907 60354 11098 |
Giải năm |
2975 |
Giải sáu |
5776 2717 3993 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | 1,3,4 | 1 | 1,7 | 42 | 2 | | 9 | 3 | 1,6 | 5 | 4 | 1,22 | 0,5,7 | 5 | 4,5 | 3,7 | 6 | | 0,1 | 7 | 0,5,6 | 8,92 | 8 | 8 | | 9 | 3,82 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
621632 |
Giải nhất |
05698 |
Giải nhì |
80183 |
Giải ba |
94388 94761 |
Giải tư |
22070 84331 01613 37744 44919 89493 50018 |
Giải năm |
5679 |
Giải sáu |
6320 7043 8969 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 3,6 | 1 | 3,8,9 | 3 | 2 | 0 | 1,4,8,9 | 3 | 1,2 | 4 | 4 | 3,4 | | 5 | | 7 | 6 | 1,9 | 8 | 7 | 0,6,9 | 1,8,9 | 8 | 3,7,8 | 1,6,7 | 9 | 3,8 |
|
XSST - Loại vé: T6K1
|
Giải ĐB |
775693 |
Giải nhất |
22477 |
Giải nhì |
70968 |
Giải ba |
58132 39572 |
Giải tư |
67388 19391 44611 03930 46422 37437 07068 |
Giải năm |
5518 |
Giải sáu |
7656 3043 4684 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 12,9 | 1 | 12,8 | 2,3,7 | 2 | 2 | 4,9 | 3 | 0,2,7 | 82 | 4 | 3 | | 5 | 6 | 5 | 6 | 82 | 3,7 | 7 | 2,7 | 1,62,8 | 8 | 42,8 | | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|