|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
564899 |
Giải nhất |
18880 |
Giải nhì |
44510 |
Giải ba |
05855 44607 |
Giải tư |
82991 42249 96020 28339 51726 54687 40606 |
Giải năm |
2849 |
Giải sáu |
7545 5349 5904 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 4,6,7 | 9 | 1 | 0 | 2,3 | 2 | 0,2,6 | | 3 | 2,9 | 0 | 4 | 5,93 | 4,5 | 5 | 5 | 0,2 | 6 | | 0,8 | 7 | | | 8 | 0,7 | 3,43,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: H14
|
Giải ĐB |
575432 |
Giải nhất |
23418 |
Giải nhì |
81976 |
Giải ba |
90254 69236 |
Giải tư |
33244 45176 60412 27641 85533 99011 80584 |
Giải năm |
1121 |
Giải sáu |
6776 4693 4280 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,2,3,4 | 1 | 1,2,8 | 1,3 | 2 | 1,7 | 3,9 | 3 | 1,2,3,6 | 4,5,8 | 4 | 1,4 | | 5 | 4 | 3,73 | 6 | | 2 | 7 | 63 | 1 | 8 | 0,4 | | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
029430 |
Giải nhất |
48010 |
Giải nhì |
29549 |
Giải ba |
97450 67249 |
Giải tư |
53931 94466 71343 06201 86674 32431 02125 |
Giải năm |
7130 |
Giải sáu |
1537 2245 2997 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,4,5 | 0 | 1 | 0,32 | 1 | 0 | | 2 | 5 | 4 | 3 | 02,12,7 | 7 | 4 | 0,3,5,92 | 2,4 | 5 | 0 | 6 | 6 | 6 | 3,9 | 7 | 4 | | 8 | | 42,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-4A
|
Giải ĐB |
617849 |
Giải nhất |
96651 |
Giải nhì |
71213 |
Giải ba |
39933 34068 |
Giải tư |
71398 99729 53219 79561 49716 93725 68246 |
Giải năm |
7813 |
Giải sáu |
3129 1558 3350 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 5,6 | 1 | 32,6,9 | | 2 | 5,92 | 12,3 | 3 | 3 | | 4 | 62,9 | 2 | 5 | 0,1,8 | 1,42 | 6 | 1,8 | | 7 | 0 | 5,6,9 | 8 | | 1,22,4 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
373804 |
Giải nhất |
94470 |
Giải nhì |
44942 |
Giải ba |
47755 26821 |
Giải tư |
16593 48836 60858 50670 89089 46793 51875 |
Giải năm |
4233 |
Giải sáu |
4967 8487 1621 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,4 | 22,3 | 1 | | 4 | 2 | 12 | 3,92 | 3 | 1,3,6 | 0 | 4 | 2 | 5,7 | 5 | 5,8 | 3 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 02,5 | 5 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 32 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
709929 |
Giải nhất |
26828 |
Giải nhì |
12837 |
Giải ba |
64648 83894 |
Giải tư |
56543 00785 28439 60657 19150 60749 70004 |
Giải năm |
0354 |
Giải sáu |
6059 9846 0601 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 8 | | 2 | 8,9 | 4 | 3 | 7,9 | 0,5,9 | 4 | 3,6,8,9 | 8 | 5 | 0,4,7,92 | 4 | 6 | | 3,5 | 7 | | 1,2,4 | 8 | 5 | 2,3,4,52 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|