|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
035630 |
Giải nhất |
25338 |
Giải nhì |
66206 |
Giải ba |
83265 47164 |
Giải tư |
91525 86624 46857 62913 50967 45572 87241 |
Giải năm |
1684 |
Giải sáu |
6415 9641 7484 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 42 | 1 | 3,5 | 7 | 2 | 4,5 | 1 | 3 | 0,8 | 2,6,82,9 | 4 | 12 | 1,2,6 | 5 | 7 | 0 | 6 | 4,5,7 | 5,6 | 7 | 2,8 | 3,7 | 8 | 42 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
360563 |
Giải nhất |
87133 |
Giải nhì |
36963 |
Giải ba |
12822 53332 |
Giải tư |
16320 62958 08827 49211 71603 29093 30030 |
Giải năm |
0918 |
Giải sáu |
6515 8575 4971 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | 1,7 | 1 | 1,4,5,8 | 2,3 | 2 | 0,2,7 | 0,3,62,9 | 3 | 0,2,3 | 1 | 4 | | 1,7 | 5 | 8 | | 6 | 32 | 2,8 | 7 | 1,5 | 1,5 | 8 | 7 | | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K1T05
|
Giải ĐB |
821224 |
Giải nhất |
13766 |
Giải nhì |
60924 |
Giải ba |
07507 31023 |
Giải tư |
52401 05698 07057 57280 22704 23242 63869 |
Giải năm |
9150 |
Giải sáu |
1799 3289 8380 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,82 | 0 | 1,4,7 | 0 | 1 | | 4 | 2 | 3,42 | 2 | 3 | | 0,22 | 4 | 0,2 | | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 6,9 | 0,5 | 7 | | 9 | 8 | 02,92 | 6,82,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
025901 |
Giải nhất |
39982 |
Giải nhì |
87675 |
Giải ba |
83369 85591 |
Giải tư |
41054 96967 11859 88939 22046 71961 64307 |
Giải năm |
9137 |
Giải sáu |
4222 2229 0252 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,1,6,9 | 1 | 1 | 2,5,8 | 2 | 2,3,9 | 2 | 3 | 7,9 | 5 | 4 | 6 | 7 | 5 | 2,4,9 | 4 | 6 | 1,7,9 | 0,3,6 | 7 | 5 | | 8 | 2 | 2,3,5,6 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
993684 |
Giải nhất |
67020 |
Giải nhì |
00840 |
Giải ba |
10826 78906 |
Giải tư |
59494 26694 38571 44408 19673 92835 32232 |
Giải năm |
3402 |
Giải sáu |
8426 7386 4177 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,2,6,8 | 4,7 | 1 | | 0,3 | 2 | 0,62 | 7 | 3 | 2,5 | 8,92 | 4 | 0,1 | 3 | 5 | | 0,22,8 | 6 | | 7 | 7 | 1,3,7 | 0 | 8 | 4,6 | | 9 | 42 |
|
XSBL - Loại vé: T5K1
|
Giải ĐB |
773982 |
Giải nhất |
01626 |
Giải nhì |
98939 |
Giải ba |
78499 99069 |
Giải tư |
57771 79519 03566 25334 44635 01557 26179 |
Giải năm |
1164 |
Giải sáu |
1774 1019 1178 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 7 | 1 | 92 | 8 | 2 | 6 | | 3 | 4,5,9 | 3,6,72 | 4 | | 3 | 5 | 7 | 2,6 | 6 | 4,6,9 | 5 | 7 | 0,1,42,8 9 | 7 | 8 | 2 | 12,3,6,7 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|