|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
288851 |
Giải nhất |
22636 |
Giải nhì |
35680 |
Giải ba |
77859 95524 |
Giải tư |
79602 99904 14157 17048 38929 67230 85171 |
Giải năm |
5402 |
Giải sáu |
2350 0829 9956 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 22,4 | 5,7 | 1 | | 02 | 2 | 4,92 | | 3 | 0,6 | 0,2 | 4 | 8 | | 5 | 0,1,6,7 9 | 3,5,7 | 6 | | 5 | 7 | 1,6 | 4 | 8 | 0 | 22,5,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K1
|
Giải ĐB |
180123 |
Giải nhất |
39018 |
Giải nhì |
11547 |
Giải ba |
65054 51767 |
Giải tư |
72697 31482 82673 90843 28520 05318 47106 |
Giải năm |
9193 |
Giải sáu |
2919 0428 4088 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 2,3 | 1 | 82,9 | 8 | 2 | 0,1,3,8 | 2,4,7,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 3,7 | | 5 | 4 | 0 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 3 | 12,2,8 | 8 | 2,8 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
221185 |
Giải nhất |
17810 |
Giải nhì |
24791 |
Giải ba |
25993 59506 |
Giải tư |
12868 72367 15898 57188 12498 58681 14726 |
Giải năm |
5482 |
Giải sáu |
7575 1905 0821 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,6 | 2,8,9 | 1 | 0 | 5,8 | 2 | 1,6 | 9 | 3 | | | 4 | | 0,7,8 | 5 | 2,6 | 0,2,5 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 5 | 6,8,92 | 8 | 1,2,5,8 | | 9 | 1,3,82 |
|
XSDN - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
464009 |
Giải nhất |
40540 |
Giải nhì |
89648 |
Giải ba |
95798 63625 |
Giải tư |
05734 07068 97757 86537 09461 40308 30626 |
Giải năm |
5735 |
Giải sáu |
4437 9743 8087 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8,9 | 6 | 1 | | | 2 | 4,5,6 | 4,7 | 3 | 4,5,72 | 2,3 | 4 | 0,3,8 | 2,3 | 5 | 7 | 2 | 6 | 1,8 | 32,5,8 | 7 | 3 | 0,4,6,9 | 8 | 7 | 0 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T12
|
Giải ĐB |
634164 |
Giải nhất |
51115 |
Giải nhì |
89158 |
Giải ba |
67976 20916 |
Giải tư |
28453 44016 01755 81530 96664 35347 83020 |
Giải năm |
1872 |
Giải sáu |
0745 3862 9267 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 8 | 1 | 5,62 | 6,7 | 2 | 0 | 5 | 3 | 0 | 62 | 4 | 5,7 | 1,4,5 | 5 | 3,5,8 | 12,7 | 6 | 2,42,7 | 4,6 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K1T12
|
Giải ĐB |
153293 |
Giải nhất |
69242 |
Giải nhì |
69906 |
Giải ba |
66801 19189 |
Giải tư |
29776 45020 59377 60638 45353 98320 00594 |
Giải năm |
9661 |
Giải sáu |
7987 2198 6720 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23 | 0 | 1,6 | 0,6,7 | 1 | | 4 | 2 | 03 | 5,9 | 3 | 8 | 92 | 4 | 2 | | 5 | 3 | 0,7 | 6 | 1 | 7,8 | 7 | 1,6,7 | 3,9 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 3,42,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|