|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
356688 |
Giải nhất |
88776 |
Giải nhì |
35006 |
Giải ba |
55201 02036 |
Giải tư |
54444 64545 50254 09124 72415 66223 19640 |
Giải năm |
3104 |
Giải sáu |
0968 5672 6495 |
Giải bảy |
539 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4,6 | 0 | 1 | 2,5 | 1,7 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6,9 | 0,2,4,5 | 4 | 0,4,5 | 1,4,9 | 5 | 4 | 0,3,7 | 6 | 8 | | 7 | 2,6 | 6,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-11K4
|
Giải ĐB |
330057 |
Giải nhất |
65348 |
Giải nhì |
34126 |
Giải ba |
34362 02990 |
Giải tư |
28094 86951 08660 94450 45151 89172 52388 |
Giải năm |
6175 |
Giải sáu |
4330 7210 3413 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,6 9 | 0 | | 52 | 1 | 0,3 | 6,7,9 | 2 | 6 | 1 | 3 | 0 | 9 | 4 | 8 | 7 | 5 | 0,12,7 | 2,9 | 6 | 0,2 | 5 | 7 | 2,5 | 4,8 | 8 | 8 | | 9 | 0,2,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
935788 |
Giải nhất |
57157 |
Giải nhì |
22971 |
Giải ba |
28661 04442 |
Giải tư |
77754 89919 76357 70196 26255 43102 16788 |
Giải năm |
2172 |
Giải sáu |
0165 6024 1025 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 6,7 | 1 | 9 | 0,2,4,7 | 2 | 2,4,5 | | 3 | | 2,5 | 4 | 2 | 0,2,5,6 | 5 | 4,5,72 | 9 | 6 | 1,5 | 52 | 7 | 1,2 | 82 | 8 | 82 | 1 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
995687 |
Giải nhất |
91901 |
Giải nhì |
57573 |
Giải ba |
17787 94652 |
Giải tư |
79065 28701 54436 62653 27105 21808 72938 |
Giải năm |
9810 |
Giải sáu |
2938 9208 7866 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 12,5,82 | 02 | 1 | 0,6 | 5 | 2 | | 5,7 | 3 | 6,82 | 7 | 4 | | 0,6 | 5 | 2,3 | 1,3,6 | 6 | 5,6 | 82 | 7 | 3,4 | 02,32 | 8 | 72 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T11
|
Giải ĐB |
914349 |
Giải nhất |
45727 |
Giải nhì |
02774 |
Giải ba |
67681 88104 |
Giải tư |
30713 03314 88088 90665 73011 30579 17534 |
Giải năm |
8723 |
Giải sáu |
1331 0034 0708 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,8 | 1,3,8 | 1 | 1,3,4 | 5 | 2 | 3,7 | 1,2 | 3 | 1,42 | 0,1,32,7 | 4 | 9 | 0,6 | 5 | 2 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 4,9 | 0,8 | 8 | 1,8 | 4,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K4T11
|
Giải ĐB |
743329 |
Giải nhất |
00736 |
Giải nhì |
62830 |
Giải ba |
41040 19566 |
Giải tư |
59371 90436 31435 68201 04427 41645 60790 |
Giải năm |
0962 |
Giải sáu |
1836 4435 1511 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | 1 | 0,1,7 | 1 | 1 | 6 | 2 | 7,9 | 9 | 3 | 0,52,63 | | 4 | 0,52 | 32,42 | 5 | | 33,6 | 6 | 2,6 | 2 | 7 | 1 | | 8 | | 2 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|