|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL49
|
Giải ĐB |
750016 |
Giải nhất |
04286 |
Giải nhì |
17883 |
Giải ba |
06304 61456 |
Giải tư |
40757 55425 47447 77792 22099 57871 96206 |
Giải năm |
4322 |
Giải sáu |
6656 2554 4140 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | 6 | 2,9 | 2 | 2,5 | 8 | 3 | | 0,5 | 4 | 0,7 | 2 | 5 | 4,62,7 | 0,1,52,8 | 6 | | 4,5,9 | 7 | 1 | | 8 | 3,6 | 92 | 9 | 2,7,92 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0549
|
Giải ĐB |
434277 |
Giải nhất |
06959 |
Giải nhì |
53804 |
Giải ba |
49289 28605 |
Giải tư |
36755 02473 04927 58177 07276 60278 22480 |
Giải năm |
7240 |
Giải sáu |
9692 1332 7356 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,4,5 | | 1 | | 3,9 | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 2 | 0 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 5,6,92 | 5,7 | 6 | | 2,72 | 7 | 3,6,72,8 | 7 | 8 | 0,9 | 52,8 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV49
|
Giải ĐB |
745495 |
Giải nhất |
81173 |
Giải nhì |
65195 |
Giải ba |
25154 07627 |
Giải tư |
92845 26573 82234 70625 16170 46741 74002 |
Giải năm |
0855 |
Giải sáu |
2567 3916 5436 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 2 | 4 | 1 | 6 | 0 | 2 | 0,5,7 | 4,72 | 3 | 4,6 | 3,5 | 4 | 1,3,5 | 2,4,5,92 | 5 | 4,5 | 1,3 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 0,32 | | 8 | | | 9 | 52 |
|
XSTN - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
288851 |
Giải nhất |
22636 |
Giải nhì |
35680 |
Giải ba |
77859 95524 |
Giải tư |
79602 99904 14157 17048 38929 67230 85171 |
Giải năm |
5402 |
Giải sáu |
2350 0829 9956 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 22,4 | 5,7 | 1 | | 02 | 2 | 4,92 | | 3 | 0,6 | 0,2 | 4 | 8 | | 5 | 0,1,6,7 9 | 3,5,7 | 6 | | 5 | 7 | 1,6 | 4 | 8 | 0 | 22,5,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K1
|
Giải ĐB |
180123 |
Giải nhất |
39018 |
Giải nhì |
11547 |
Giải ba |
65054 51767 |
Giải tư |
72697 31482 82673 90843 28520 05318 47106 |
Giải năm |
9193 |
Giải sáu |
2919 0428 4088 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 2,3 | 1 | 82,9 | 8 | 2 | 0,1,3,8 | 2,4,7,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 3,7 | | 5 | 4 | 0 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 3 | 12,2,8 | 8 | 2,8 | 1 | 9 | 3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
221185 |
Giải nhất |
17810 |
Giải nhì |
24791 |
Giải ba |
25993 59506 |
Giải tư |
12868 72367 15898 57188 12498 58681 14726 |
Giải năm |
5482 |
Giải sáu |
7575 1905 0821 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,6 | 2,8,9 | 1 | 0 | 5,8 | 2 | 1,6 | 9 | 3 | | | 4 | | 0,7,8 | 5 | 2,6 | 0,2,5 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 5 | 6,8,92 | 8 | 1,2,5,8 | | 9 | 1,3,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|