|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8A2
|
Giải ĐB |
148474 |
Giải nhất |
32624 |
Giải nhì |
42546 |
Giải ba |
82932 89370 |
Giải tư |
06352 73677 81471 46453 34521 49671 84418 |
Giải năm |
3206 |
Giải sáu |
8429 7100 1177 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,6 | 2,72 | 1 | 8 | 0,3,5 | 2 | 1,4,9 | 5 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | 6 | | 5 | 2,3 | 0,4 | 6 | | 72,9 | 7 | 0,12,4,72 | 1 | 8 | | 2 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: B31
|
Giải ĐB |
535113 |
Giải nhất |
23129 |
Giải nhì |
72211 |
Giải ba |
02121 60940 |
Giải tư |
26136 76895 01418 66804 07340 90609 28108 |
Giải năm |
7802 |
Giải sáu |
3974 6919 6596 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2,4,8,9 | 1,2 | 1 | 1,3,7,8 9 | 0 | 2 | 1,5,9 | 1 | 3 | 6 | 0,7 | 4 | 02 | 2,9 | 5 | | 3,9 | 6 | | 1 | 7 | 4 | 0,1 | 8 | | 0,1,2 | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
475571 |
Giải nhất |
66802 |
Giải nhì |
73282 |
Giải ba |
28225 91378 |
Giải tư |
35347 84486 02909 80737 37296 94931 97186 |
Giải năm |
9468 |
Giải sáu |
6659 5893 1063 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,9 | 3,7 | 1 | | 0,4,8 | 2 | 0,5 | 6,9 | 3 | 1,7 | | 4 | 2,7 | 2 | 5 | 9 | 82,9 | 6 | 3,8 | 3,4 | 7 | 1,8 | 6,7 | 8 | 2,62 | 0,5 | 9 | 3,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E7
|
Giải ĐB |
156333 |
Giải nhất |
79889 |
Giải nhì |
94091 |
Giải ba |
71049 07656 |
Giải tư |
18628 54073 60797 29956 51639 15936 55829 |
Giải năm |
1635 |
Giải sáu |
5932 3745 5702 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 9 | 1 | | 0,3 | 2 | 8,9 | 3,7 | 3 | 2,3,5,6 9 | 5 | 4 | 5,9 | 3,4 | 5 | 4,62 | 3,52 | 6 | | 9 | 7 | 3 | 2 | 8 | 9 | 0,2,3,4 8 | 9 | 1,7 |
|
XSKG - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
341938 |
Giải nhất |
87896 |
Giải nhì |
65342 |
Giải ba |
90197 67779 |
Giải tư |
71338 26801 50930 71081 05071 41205 26985 |
Giải năm |
4802 |
Giải sáu |
7164 0530 2518 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 1,2,5 | 0,4,7,8 | 1 | 8 | 0,4 | 2 | | | 3 | 02,82 | 6 | 4 | 1,2 | 0,8,9 | 5 | | 9 | 6 | 4 | 9 | 7 | 1,9 | 1,32 | 8 | 1,5 | 7 | 9 | 5,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K5
|
Giải ĐB |
517439 |
Giải nhất |
73317 |
Giải nhì |
75814 |
Giải ba |
39292 97804 |
Giải tư |
59005 02574 12559 14965 99066 49366 55845 |
Giải năm |
4111 |
Giải sáu |
7645 8833 0313 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 1 | 1 | 1,3,4,7 | 9 | 2 | | 1,3,9 | 3 | 3,5,9 | 0,1,7 | 4 | 52 | 0,3,42,6 | 5 | 9 | 62 | 6 | 5,62 | 1 | 7 | 4 | | 8 | | 3,5 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|