|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL27
|
Giải ĐB |
678520 |
Giải nhất |
71094 |
Giải nhì |
90200 |
Giải ba |
37121 64493 |
Giải tư |
45466 79301 52038 87272 35520 59307 94251 |
Giải năm |
4493 |
Giải sáu |
5017 8780 4166 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,7,8 | 0 | 0,1,7 | 0,2,5 | 1 | 7 | 7 | 2 | 02,1 | 92 | 3 | 8 | 9 | 4 | | | 5 | 1 | 62,7 | 6 | 62 | 0,1 | 7 | 0,2,6 | 3 | 8 | 0 | | 9 | 32,4 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS27
|
Giải ĐB |
697768 |
Giải nhất |
86948 |
Giải nhì |
42156 |
Giải ba |
67382 52624 |
Giải tư |
45659 82394 13499 48365 12093 64618 72737 |
Giải năm |
5670 |
Giải sáu |
3578 0589 0580 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | | 1 | 3,8 | 8 | 2 | 4 | 1,9 | 3 | 7 | 2,9 | 4 | 82 | 6 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 0,8 | 1,42,6,7 | 8 | 0,2,9 | 5,8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV27
|
Giải ĐB |
056566 |
Giải nhất |
54988 |
Giải nhì |
46988 |
Giải ba |
23176 93613 |
Giải tư |
97257 11907 01726 70217 37200 87003 59336 |
Giải năm |
3112 |
Giải sáu |
8496 7039 8714 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3,7 | | 1 | 22,3,4,7 | 12 | 2 | 6 | 0,1 | 3 | 0,6,9 | 1 | 4 | | | 5 | 7 | 2,3,6,7 9 | 6 | 6 | 0,1,5 | 7 | 6 | 82 | 8 | 82 | 3 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
707252 |
Giải nhất |
27282 |
Giải nhì |
44053 |
Giải ba |
25492 16610 |
Giải tư |
96145 74145 45440 95754 57641 98162 54100 |
Giải năm |
4043 |
Giải sáu |
6131 4815 3581 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0 | 3,4,82 | 1 | 0,5 | 5,6,82,9 | 2 | | 4,5 | 3 | 1 | 5 | 4 | 0,1,3,52 | 1,42 | 5 | 2,3,4 | | 6 | 2 | | 7 | | | 8 | 12,22 | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K5
|
Giải ĐB |
806627 |
Giải nhất |
13946 |
Giải nhì |
25760 |
Giải ba |
56219 48680 |
Giải tư |
37416 13185 67367 71695 27054 84314 22789 |
Giải năm |
0326 |
Giải sáu |
8132 4429 1339 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | | 1 | 4,6,9 | 3 | 2 | 6,7,9 | | 3 | 2,9 | 1,5 | 4 | 6 | 8,9 | 5 | 4 | 1,2,4 | 6 | 0,7,9 | 2,6,8 | 7 | | | 8 | 0,5,7,9 | 1,2,3,6 8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
505350 |
Giải nhất |
52584 |
Giải nhì |
72748 |
Giải ba |
00150 73966 |
Giải tư |
25181 81503 77752 93176 29815 93388 51678 |
Giải năm |
8046 |
Giải sáu |
0120 9501 0022 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 1,3 | 0,8 | 1 | 5 | 2,5 | 2 | 0,2,5 | 0 | 3 | | 8 | 4 | 6,8 | 1,2 | 5 | 02,2 | 4,6,7 | 6 | 6 | 8 | 7 | 6,8 | 4,7,8 | 8 | 1,4,7,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|