|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
553042 |
Giải nhất |
94960 |
Giải nhì |
40080 |
Giải ba |
00601 28035 |
Giải tư |
68991 63473 99970 21857 10937 84206 22995 |
Giải năm |
9865 |
Giải sáu |
4788 1478 4200 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,8 | 0 | 0,1,6 | 0,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | | 7 | 3 | 5,7 | | 4 | 2 | 3,6,9 | 5 | 7 | 0 | 6 | 0,5 | 3,5 | 7 | 0,3,8 | 1,7,8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
241708 |
Giải nhất |
97125 |
Giải nhì |
56614 |
Giải ba |
38387 12261 |
Giải tư |
42186 69723 45982 09745 32789 27934 07891 |
Giải năm |
5512 |
Giải sáu |
7416 5844 9497 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6,9 | 1 | 2,4,6 | 1,8 | 2 | 3,5 | 2,5 | 3 | 4 | 1,3,4 | 4 | 4,5 | 2,4 | 5 | 3 | 1,6,8 | 6 | 1,6 | 8,9 | 7 | | 0 | 8 | 2,6,7,9 | 8 | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
412212 |
Giải nhất |
16640 |
Giải nhì |
29408 |
Giải ba |
20395 26364 |
Giải tư |
45541 37690 52889 07352 55741 60744 63350 |
Giải năm |
4198 |
Giải sáu |
4929 2837 6211 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 8 | 1,42 | 1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 9 | 3 | 3 | 3,7,8 | 4,6 | 4 | 0,12,4 | 9 | 5 | 0,2 | | 6 | 4 | 3 | 7 | | 0,3,9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 0,5,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K22-T5
|
Giải ĐB |
628858 |
Giải nhất |
41433 |
Giải nhì |
07647 |
Giải ba |
48024 87211 |
Giải tư |
59871 87029 65537 03176 55857 21203 63057 |
Giải năm |
9627 |
Giải sáu |
4831 1072 5100 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,3 | 1,3,7,8 | 1 | 1 | 7 | 2 | 4,7,9 | 0,3 | 3 | 1,3,7 | 2 | 4 | 0,7 | | 5 | 72,8 | 7 | 6 | | 2,3,4,52 | 7 | 1,2,6 | 5 | 8 | 1 | 2 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
285276 |
Giải nhất |
69717 |
Giải nhì |
93047 |
Giải ba |
20181 89442 |
Giải tư |
16588 68455 74535 53859 22789 03528 80894 |
Giải năm |
9845 |
Giải sáu |
2230 4239 7028 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 8 | 1 | 7 | 4 | 2 | 82 | | 3 | 0,5,9 | 9 | 4 | 2,5,7 | 3,4,5 | 5 | 5,9 | 7 | 6 | | 1,4,7 | 7 | 0,6,7 | 22,8 | 8 | 1,8,9 | 3,5,8 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
745549 |
Giải nhất |
94736 |
Giải nhì |
99597 |
Giải ba |
91601 01455 |
Giải tư |
39224 24183 88702 59531 31910 11481 91182 |
Giải năm |
0683 |
Giải sáu |
2422 6515 5998 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,2,4 | 0,3,8 | 1 | 0,5 | 0,2,8 | 2 | 2,4 | 83 | 3 | 1,6 | 0,2 | 4 | 9 | 1,5 | 5 | 5 | 3 | 6 | | 9 | 7 | | 9 | 8 | 1,2,33 | 4 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|