|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
608368 |
Giải nhất |
60804 |
Giải nhì |
18874 |
Giải ba |
57797 39557 |
Giải tư |
10110 73842 07338 29494 78078 20940 18167 |
Giải năm |
2933 |
Giải sáu |
2933 4393 6254 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0,1 | 4 | 2 | | 32,9 | 3 | 32,8 | 0,5,7,9 | 4 | 0,2 | | 5 | 0,4,7 | | 6 | 7,8 | 5,6,9 | 7 | 4,8 | 3,6,7 | 8 | | | 9 | 3,4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
445968 |
Giải nhất |
40637 |
Giải nhì |
28468 |
Giải ba |
80700 45882 |
Giải tư |
38973 18682 02274 83455 09938 67709 27623 |
Giải năm |
3751 |
Giải sáu |
6585 1663 4797 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 5 | 1 | | 5,83 | 2 | 3 | 2,6,7 | 3 | 7,8 | 7 | 4 | | 5,8 | 5 | 1,2,5 | | 6 | 3,82 | 3,9 | 7 | 3,4 | 3,62 | 8 | 23,5 | 0 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T05
|
Giải ĐB |
196926 |
Giải nhất |
10267 |
Giải nhì |
60805 |
Giải ba |
36865 46705 |
Giải tư |
93995 53470 88260 91256 06080 64524 59672 |
Giải năm |
7062 |
Giải sáu |
6360 2383 6970 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,72,8 | 0 | 52 | | 1 | | 62,7 | 2 | 4,6 | 8 | 3 | | 2 | 4 | | 02,6,7,9 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 02,22,5,7 | 6 | 7 | 02,2,5 | | 8 | 0,3 | | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K21-T5
|
Giải ĐB |
455648 |
Giải nhất |
05801 |
Giải nhì |
48709 |
Giải ba |
41909 49060 |
Giải tư |
47047 89453 13222 74792 87332 87623 82636 |
Giải năm |
3201 |
Giải sáu |
4485 5822 4895 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,92 | 02 | 1 | 4 | 22,3,9 | 2 | 22,3 | 2,5 | 3 | 2,6 | 1 | 4 | 7,8 | 5,8,9 | 5 | 3,5 | 3 | 6 | 0 | 4 | 7 | | 4 | 8 | 5 | 02 | 9 | 2,5 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
061934 |
Giải nhất |
95909 |
Giải nhì |
92080 |
Giải ba |
82157 68600 |
Giải tư |
34508 22473 69716 53386 02649 01859 46134 |
Giải năm |
6115 |
Giải sáu |
7882 7233 4729 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8,9 | | 1 | 5,6 | 8 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 3,42 | 32 | 4 | 8,9 | 1 | 5 | 7,8,9 | 1,8 | 6 | | 5 | 7 | 3 | 0,4,5 | 8 | 0,2,6 | 0,2,4,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
463401 |
Giải nhất |
28404 |
Giải nhì |
07682 |
Giải ba |
80768 10014 |
Giải tư |
51052 31735 18124 46650 74941 06464 13429 |
Giải năm |
7262 |
Giải sáu |
2251 1461 7473 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0,4,5,6 | 1 | 4 | 52,6,8 | 2 | 4,5,9 | 7 | 3 | 5 | 0,1,2,6 | 4 | 1 | 2,3 | 5 | 0,1,22 | | 6 | 1,2,4,8 | | 7 | 3 | 6 | 8 | 2 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|