|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
832475 |
Giải nhất |
45253 |
Giải nhì |
86320 |
Giải ba |
36722 20246 |
Giải tư |
01450 86085 07667 17972 15228 64056 26891 |
Giải năm |
1095 |
Giải sáu |
6289 8899 9901 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | | 2,7 | 2 | 0,2,8 | 5 | 3 | | | 4 | 6 | 7,8,9 | 5 | 0,3,6 | 4,5,9 | 6 | 72 | 62 | 7 | 2,5 | 2 | 8 | 5,9 | 8,9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: B32
|
Giải ĐB |
423137 |
Giải nhất |
30794 |
Giải nhì |
65133 |
Giải ba |
94206 82687 |
Giải tư |
31291 97256 78391 49888 44523 53271 98910 |
Giải năm |
0167 |
Giải sáu |
7073 3030 7794 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 6 | 7,92 | 1 | 0 | | 2 | 3 | 2,3,7 | 3 | 0,3,7 | 92 | 4 | 8,9 | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 7 | 3,6,8 | 7 | 1,3 | 4,8 | 8 | 7,8 | 4 | 9 | 12,42 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
425833 |
Giải nhất |
14304 |
Giải nhì |
93783 |
Giải ba |
32659 18977 |
Giải tư |
62231 24418 32266 33267 07111 36683 48231 |
Giải năm |
4704 |
Giải sáu |
9111 3854 4118 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 12,32 | 1 | 12,82 | 3 | 2 | | 3,82 | 3 | 12,2,3 | 02,5 | 4 | | | 5 | 4,9 | 6 | 6 | 6,7,8 | 6,7 | 7 | 7 | 12,6 | 8 | 32 | 5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A8
|
Giải ĐB |
427137 |
Giải nhất |
64990 |
Giải nhì |
40216 |
Giải ba |
99520 53981 |
Giải tư |
28765 24100 56099 82294 75953 99730 04110 |
Giải năm |
2691 |
Giải sáu |
7050 6925 7895 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,3 5,9 | 0 | 0 | 2,8,9 | 1 | 0,6 | | 2 | 0,1,5 | 5 | 3 | 0,7 | 9 | 4 | | 2,6,9 | 5 | 0,3,7 | 1 | 6 | 5 | 3,5 | 7 | | | 8 | 1 | 9 | 9 | 0,1,4,5 9 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
997483 |
Giải nhất |
10930 |
Giải nhì |
78487 |
Giải ba |
04348 89975 |
Giải tư |
53140 54097 18228 84799 65660 60849 75624 |
Giải năm |
8247 |
Giải sáu |
9491 2739 9193 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 8 | 92 | 1 | | | 2 | 4,8 | 8,9 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 0,7,8,9 | 7 | 5 | | | 6 | 0 | 4,8,9 | 7 | 5 | 0,2,4 | 8 | 3,7 | 3,4,9 | 9 | 12,3,7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
807253 |
Giải nhất |
31265 |
Giải nhì |
70684 |
Giải ba |
33729 90003 |
Giải tư |
90176 88468 56707 77870 38359 52780 41163 |
Giải năm |
7666 |
Giải sáu |
5874 4075 8557 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,7 | | 1 | | 6 | 2 | 7,9 | 0,5,6 | 3 | | 7,8 | 4 | | 6,7 | 5 | 3,7,9 | 6,7 | 6 | 2,3,5,6 8 | 0,2,5 | 7 | 0,4,5,6 | 6 | 8 | 0,4 | 2,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|