|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7A2
|
Giải ĐB |
015934 |
Giải nhất |
19495 |
Giải nhì |
84862 |
Giải ba |
43167 92039 |
Giải tư |
06743 38674 67448 66412 26389 56469 94193 |
Giải năm |
2107 |
Giải sáu |
1105 2581 9003 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7 | 1,8 | 1 | 1,2 | 1,6 | 2 | | 0,4,9 | 3 | 4,9 | 3,7 | 4 | 3,8 | 0,9 | 5 | | 9 | 6 | 2,7,9 | 0,6 | 7 | 4 | 4 | 8 | 1,9 | 3,6,8 | 9 | 3,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: F26
|
Giải ĐB |
251305 |
Giải nhất |
17875 |
Giải nhì |
14429 |
Giải ba |
61781 67972 |
Giải tư |
24179 45582 60749 57849 84716 92641 94948 |
Giải năm |
2779 |
Giải sáu |
1545 1168 1136 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 6 | 6,7,8 | 2 | 9 | | 3 | 6,9 | | 4 | 1,5,8,92 | 0,4,7 | 5 | | 1,3 | 6 | 2,8 | | 7 | 2,5,92 | 4,6 | 8 | 1,2 | 2,3,42,72 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
374775 |
Giải nhất |
32339 |
Giải nhì |
93979 |
Giải ba |
71470 46997 |
Giải tư |
79490 84266 58361 08434 04123 15291 30691 |
Giải năm |
2151 |
Giải sáu |
5107 3465 3052 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 7 | 2,5,6,92 | 1 | | 5 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | | 6,7 | 5 | 1,2,9 | 6 | 6 | 1,5,6 | 0,9 | 7 | 0,5,9 | | 8 | | 3,5,7 | 9 | 0,12,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-6E
|
Giải ĐB |
157196 |
Giải nhất |
02925 |
Giải nhì |
35072 |
Giải ba |
89229 06981 |
Giải tư |
58086 63152 81638 21637 51414 46535 99674 |
Giải năm |
0457 |
Giải sáu |
4528 0466 2565 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | 4 | 5,7 | 2 | 5,8,9 | 8 | 3 | 5,7,8 | 1,7 | 4 | 8 | 2,3,6 | 5 | 2,7 | 6,8,9 | 6 | 5,6 | 3,5 | 7 | 2,4 | 2,3,4 | 8 | 1,3,6 | 2 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
043540 |
Giải nhất |
45275 |
Giải nhì |
36741 |
Giải ba |
83373 79273 |
Giải tư |
97413 34831 38607 28856 87877 87088 12353 |
Giải năm |
5714 |
Giải sáu |
0053 9724 6748 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 3,4 | 1 | 3,4 | | 2 | 4 | 1,52,73 | 3 | 1 | 1,2 | 4 | 0,1,8 | 7 | 5 | 32,6 | 5 | 6 | | 0,72 | 7 | 33,5,72 | 4,8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K5
|
Giải ĐB |
605558 |
Giải nhất |
66665 |
Giải nhì |
37575 |
Giải ba |
49000 13402 |
Giải tư |
33868 36469 73669 83708 21370 24659 43775 |
Giải năm |
6157 |
Giải sáu |
9175 5216 8990 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7,9 | 0 | 0,2,8 | | 1 | 6 | 0 | 2 | | | 3 | | | 4 | | 62,73 | 5 | 0,7,8,9 | 1 | 6 | 52,8,92 | 5 | 7 | 0,53 | 0,5,6 | 8 | | 5,62 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|