|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
251779 |
Giải nhất |
99057 |
Giải nhì |
45360 |
Giải ba |
70573 66278 |
Giải tư |
11247 36066 81045 99970 41288 39493 11563 |
Giải năm |
4783 |
Giải sáu |
2917 3082 0602 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 8 | 1 | 7 | 0,8 | 2 | | 6,7,8,9 | 3 | | 4 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 7 | 6 | 6 | 0,3,6 | 1,4,5 | 7 | 0,3,8,9 | 7,8 | 8 | 1,2,3,8 | 7 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: F27
|
Giải ĐB |
670458 |
Giải nhất |
24327 |
Giải nhì |
26377 |
Giải ba |
90586 20194 |
Giải tư |
05320 71165 11481 59872 28495 17277 25278 |
Giải năm |
3875 |
Giải sáu |
7923 1208 6293 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,8 | 0,8 | 1 | | 7 | 2 | 0,3,7 | 2,9 | 3 | | 9 | 4 | | 6,7,9 | 5 | 8 | 8 | 6 | 5 | 2,72 | 7 | 0,2,5,72 8 | 0,5,7 | 8 | 1,6 | | 9 | 3,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
273804 |
Giải nhất |
63801 |
Giải nhì |
02014 |
Giải ba |
37069 47419 |
Giải tư |
46452 86841 84745 08350 79137 75106 60237 |
Giải năm |
2453 |
Giải sáu |
7021 9998 4674 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,4,6 | 02,2,4 | 1 | 4,7,9 | 5 | 2 | 1 | 5 | 3 | 72 | 0,1,7 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 0,2,3 | 0 | 6 | 9 | 1,32 | 7 | 4 | 9 | 8 | | 1,6 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7A
|
Giải ĐB |
953179 |
Giải nhất |
90512 |
Giải nhì |
01749 |
Giải ba |
01131 68321 |
Giải tư |
30829 06208 14192 30547 65637 63574 63668 |
Giải năm |
1238 |
Giải sáu |
4855 2648 7629 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,3 | 1 | 2 | 1,4,9 | 2 | 1,92 | | 3 | 1,7,8 | 7 | 4 | 2,7,8,9 | 5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 8 | 3,4 | 7 | 4,9 | 0,3,4,6 | 8 | | 22,4,7 | 9 | 2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
574449 |
Giải nhất |
20564 |
Giải nhì |
07425 |
Giải ba |
39937 50548 |
Giải tư |
20456 69290 33081 20100 86720 35341 80104 |
Giải năm |
5443 |
Giải sáu |
6287 5137 2427 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,4 | 4,8 | 1 | | | 2 | 0,5,7 | 4,9 | 3 | 72 | 0,6 | 4 | 1,3,8,9 | 2 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 4,6 | 2,32,8 | 7 | | 4 | 8 | 1,7 | 4 | 9 | 0,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
859324 |
Giải nhất |
34310 |
Giải nhì |
20080 |
Giải ba |
27553 31240 |
Giải tư |
47319 98374 89071 76929 63408 16364 19705 |
Giải năm |
7795 |
Giải sáu |
5410 1107 9517 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,5,8 | 0 | 5,7,8 | 7 | 1 | 02,7,9 | | 2 | 4,9 | 5 | 3 | | 2,6,7 | 4 | 0 | 0,9 | 5 | 0,3 | | 6 | 4 | 0,1,8 | 7 | 1,4 | 0 | 8 | 0,7 | 1,2 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|