|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
426518 |
Giải nhất |
17694 |
Giải nhì |
95324 |
Giải ba |
35723 43898 |
Giải tư |
35231 39012 05544 47870 21542 78551 01482 |
Giải năm |
7315 |
Giải sáu |
1688 2993 4926 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3,5 | 1 | 2,5,8 | 1,4,82 | 2 | 3,4,6 | 2,9 | 3 | 1 | 2,4,9 | 4 | 2,4 | 1,7 | 5 | 1 | 2 | 6 | | | 7 | 0,5 | 1,8,9 | 8 | 22,8 | | 9 | 3,4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
929517 |
Giải nhất |
98810 |
Giải nhì |
60569 |
Giải ba |
84872 07280 |
Giải tư |
35595 99073 95529 81762 35128 00830 14439 |
Giải năm |
1442 |
Giải sáu |
2756 6188 2686 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | | | 1 | 0,7 | 4,6,7 | 2 | 8,9 | 7 | 3 | 0,8,9 | | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 5,82 | 6 | 2,9 | 1 | 7 | 2,3 | 2,3,8 | 8 | 0,62,8 | 2,3,6 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
686849 |
Giải nhất |
29477 |
Giải nhì |
76506 |
Giải ba |
45947 83496 |
Giải tư |
01180 31943 92664 10269 49992 36830 72278 |
Giải năm |
6462 |
Giải sáu |
8903 6926 0097 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,6 | | 1 | 5,7 | 6,9 | 2 | 6 | 0,4 | 3 | 0 | 6 | 4 | 3,7,9 | 1 | 5 | | 0,2,9 | 6 | 2,4,9 | 1,4,7,9 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 0 | 4,6 | 9 | 2,6,7 |
|
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
920143 |
Giải nhất |
78784 |
Giải nhì |
00659 |
Giải ba |
78143 32180 |
Giải tư |
92639 03787 80498 57322 43311 94399 74411 |
Giải năm |
8226 |
Giải sáu |
0636 1995 8070 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 12 | 1 | 12 | 2,6 | 2 | 2,6 | 42 | 3 | 6,9 | 8 | 4 | 32 | 92 | 5 | 9 | 2,3 | 6 | 2 | 8 | 7 | 0 | 9 | 8 | 0,4,7 | 3,5,9 | 9 | 52,8,9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
539237 |
Giải nhất |
62983 |
Giải nhì |
42303 |
Giải ba |
69056 91904 |
Giải tư |
05912 20654 76379 90025 31172 30659 36664 |
Giải năm |
7028 |
Giải sáu |
1815 8317 5052 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | | 1 | 2,5,7 | 1,5,7 | 2 | 5,8 | 0,5,8 | 3 | 7 | 0,5,6 | 4 | | 1,2 | 5 | 2,3,4,6 9 | 5,6 | 6 | 4,6 | 1,3 | 7 | 2,9 | 2 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T07
|
Giải ĐB |
678274 |
Giải nhất |
04057 |
Giải nhì |
08719 |
Giải ba |
42664 77434 |
Giải tư |
17690 23212 04624 35616 46598 61309 06567 |
Giải năm |
9517 |
Giải sáu |
9031 5943 3842 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0,2,6,7 9 | 1,4 | 2 | 4 | 4 | 3 | 1,4 | 2,3,6,7 | 4 | 2,3 | | 5 | 7 | 1 | 6 | 4,7,8 | 1,5,6 | 7 | 4 | 6,9 | 8 | | 0,1 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|