|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K22-T06
|
Giải ĐB |
479711 |
Giải nhất |
40014 |
Giải nhì |
16668 |
Giải ba |
31843 63504 |
Giải tư |
15831 15187 16542 81569 97387 47312 56262 |
Giải năm |
0007 |
Giải sáu |
1990 9536 9521 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 4,7 | 1,2,3 | 1 | 1,2,4 | 1,4,6 | 2 | 1 | 4 | 3 | 0,1,6 | 0,1 | 4 | 2,3 | | 5 | | 3 | 6 | 0,2,8,9 | 0,82 | 7 | | 6 | 8 | 72 | 6 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: L:6A
|
Giải ĐB |
284370 |
Giải nhất |
97240 |
Giải nhì |
81418 |
Giải ba |
44418 83725 |
Giải tư |
67215 42469 59581 76719 12662 02540 82316 |
Giải năm |
8652 |
Giải sáu |
5494 1352 0037 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | 9 | 8 | 1 | 5,6,82,9 | 52,6 | 2 | 5 | | 3 | 7,8 | 9 | 4 | 02 | 1,2 | 5 | 22 | 1 | 6 | 2,9 | 3 | 7 | 0 | 12,3 | 8 | 1 | 0,1,6 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: L:T6K1
|
Giải ĐB |
476061 |
Giải nhất |
16975 |
Giải nhì |
28858 |
Giải ba |
63480 98448 |
Giải tư |
10438 91407 63855 98818 58998 83719 38867 |
Giải năm |
3376 |
Giải sáu |
8532 7888 3606 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7 | 6 | 1 | 4,8,9 | 32 | 2 | | | 3 | 22,8 | 1 | 4 | 8 | 5,7 | 5 | 5,8 | 0,7 | 6 | 1,7 | 0,6 | 7 | 5,6 | 1,3,4,5 8,9 | 8 | 0,8 | 1 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5F2
|
Giải ĐB |
064962 |
Giải nhất |
04720 |
Giải nhì |
86477 |
Giải ba |
86427 40677 |
Giải tư |
95667 99036 08190 97249 09864 75639 76471 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
9030 1144 0842 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | 4,6,7 | 1 | | 4,6 | 2 | 0,5,7 | | 3 | 0,6,9 | 4,6 | 4 | 1,2,4,9 | 2 | 5 | | 3 | 6 | 1,2,4,7 | 2,6,72 | 7 | 1,72 | | 8 | | 3,4 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:F22
|
Giải ĐB |
717986 |
Giải nhất |
31237 |
Giải nhì |
19809 |
Giải ba |
64563 50185 |
Giải tư |
68186 44246 74099 09857 93431 11619 09706 |
Giải năm |
2859 |
Giải sáu |
3425 6324 1667 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 3 | 1 | 2,4,9 | 1 | 2 | 4,5 | 6 | 3 | 1,7 | 1,2 | 4 | 6 | 2,8 | 5 | 7,9 | 0,4,82 | 6 | 3,7 | 3,5,6 | 7 | | | 8 | 5,62 | 0,1,5,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K5
|
Giải ĐB |
350387 |
Giải nhất |
05045 |
Giải nhì |
47285 |
Giải ba |
67159 15839 |
Giải tư |
82683 51588 69103 84556 78213 48343 52707 |
Giải năm |
5004 |
Giải sáu |
2780 1231 7722 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,4,6,7 | 3 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 0,1,4,8 | 3 | 1,9 | 0 | 4 | 3,5 | 4,8 | 5 | 6,9 | 0,5 | 6 | | 0,8 | 7 | 0 | 8 | 8 | 0,3,5,7 8 | 3,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|