|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
552351 |
Giải nhất |
45956 |
Giải nhì |
98683 |
Giải ba |
60059 16284 |
Giải tư |
66389 58335 74384 15748 56937 26690 03132 |
Giải năm |
9029 |
Giải sáu |
0911 9758 3664 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,5,7 | 1 | 1 | 3 | 2 | 9 | 8 | 3 | 2,5,7 | 6,82 | 4 | 8 | 3 | 5 | 1,6,8,9 | 5,9 | 6 | 4 | 3 | 7 | 1 | 4,5 | 8 | 3,42,9 | 2,5,8 | 9 | 0,6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K1
|
Giải ĐB |
177396 |
Giải nhất |
93077 |
Giải nhì |
86582 |
Giải ba |
18911 63484 |
Giải tư |
50233 51208 08423 14618 13848 33015 17352 |
Giải năm |
7779 |
Giải sáu |
3693 2919 3868 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,5,8,9 | 5,8 | 2 | 3 | 2,3,4,7 9 | 3 | 3 | 8 | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 2 | 9 | 6 | 8 | 7 | 7 | 3,7,9 | 0,1,4,6 | 8 | 2,4 | 1,7 | 9 | 3,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
178830 |
Giải nhất |
84793 |
Giải nhì |
40415 |
Giải ba |
58806 69970 |
Giải tư |
95071 09611 21770 84630 81192 98689 05570 |
Giải năm |
8447 |
Giải sáu |
3876 2743 9907 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,74 | 0 | 6,7 | 1,7 | 1 | 1,5 | 9 | 2 | | 4,7,9 | 3 | 02 | | 4 | 3,7 | 1 | 5 | | 0,7 | 6 | | 0,4 | 7 | 04,1,3,6 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 2,3 |
|
XSDN - Loại vé: L:6K5
|
Giải ĐB |
032188 |
Giải nhất |
51557 |
Giải nhì |
25449 |
Giải ba |
44459 79026 |
Giải tư |
38624 49235 39967 08440 79059 04125 76564 |
Giải năm |
3476 |
Giải sáu |
3942 0053 1652 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | | 4,5 | 2 | 4,5,62 | 5 | 3 | 5 | 2,6 | 4 | 0,2,9 | 2,3 | 5 | 2,3,7,93 | 22,7 | 6 | 4,7 | 5,6 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 4,53 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T6
|
Giải ĐB |
251873 |
Giải nhất |
04311 |
Giải nhì |
71933 |
Giải ba |
61130 95143 |
Giải tư |
50057 94092 39612 23589 40009 57799 08193 |
Giải năm |
5200 |
Giải sáu |
1971 5180 2177 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,7,9 | 1,7 | 1 | 1,2 | 1,9 | 2 | 6 | 3,4,7,9 | 3 | 0,3 | | 4 | 3 | | 5 | 7 | 2 | 6 | | 0,5,7 | 7 | 1,3,7 | | 8 | 0,9 | 0,8,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T6
|
Giải ĐB |
741167 |
Giải nhất |
38712 |
Giải nhì |
70861 |
Giải ba |
38999 89960 |
Giải tư |
16610 90599 82926 28060 92575 07218 82003 |
Giải năm |
9096 |
Giải sáu |
1615 5535 5850 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,62 | 0 | 2,3 | 6 | 1 | 0,2,5,8 | 0,1 | 2 | 6 | 0 | 3 | 5 | | 4 | | 1,3,7 | 5 | 0 | 2,9 | 6 | 02,1,7,9 | 6 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 6,92 | 9 | 6,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|