|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K23-T06
|
Giải ĐB |
703309 |
Giải nhất |
76754 |
Giải nhì |
99736 |
Giải ba |
78469 58814 |
Giải tư |
74150 45390 81061 38355 99767 30992 47017 |
Giải năm |
0273 |
Giải sáu |
5000 9205 3713 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,5,9 | 4,6 | 1 | 3,4,7 | 8,9 | 2 | | 1,7 | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 1 | 0,5 | 5 | 0,4,5 | 3 | 6 | 1,7,9 | 1,6 | 7 | 3 | | 8 | 2 | 0,6 | 9 | 0,2 |
|
XSVT - Loại vé: L:6B
|
Giải ĐB |
942724 |
Giải nhất |
72599 |
Giải nhì |
66227 |
Giải ba |
98672 90244 |
Giải tư |
39470 18322 04773 92454 91440 16074 82624 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
8200 3245 6473 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0 | | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 2,42,7 | 72 | 3 | | 22,4,5,7 | 4 | 0,4,5,6 | 4 | 5 | 4 | 4 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 0,2,32,4 | 1 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:T6K2
|
Giải ĐB |
778109 |
Giải nhất |
84811 |
Giải nhì |
38118 |
Giải ba |
25941 95093 |
Giải tư |
85504 92145 38092 11306 17471 97396 62134 |
Giải năm |
5906 |
Giải sáu |
4023 9651 3073 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62,9 | 1,4,5,7 | 1 | 1,8 | 5,9 | 2 | 3 | 2,7,9 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 1,2 | 02,9 | 6 | | | 7 | 1,3 | 1 | 8 | | 0 | 9 | 2,3,4,6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:6B2
|
Giải ĐB |
928159 |
Giải nhất |
87851 |
Giải nhì |
72570 |
Giải ba |
20427 85089 |
Giải tư |
13388 99097 07402 98707 60780 20980 83368 |
Giải năm |
6784 |
Giải sáu |
7735 2073 1889 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | 2,7 | 5 | 1 | | 0 | 2 | 7,8 | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 4 | | 3 | 5 | 1,9 | | 6 | 8 | 0,2,9 | 7 | 0,3 | 2,3,6,8 | 8 | 02,4,8,92 | 5,82 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: L:F23
|
Giải ĐB |
203993 |
Giải nhất |
86559 |
Giải nhì |
42084 |
Giải ba |
85493 40116 |
Giải tư |
91424 60815 01279 74448 22584 23294 55377 |
Giải năm |
8579 |
Giải sáu |
1805 4687 2666 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | | 1 | 5,6 | 0 | 2 | 4 | 92 | 3 | | 2,82,9 | 4 | 8 | 0,1 | 5 | 9 | 1,6 | 6 | 6 | 7,8 | 7 | 7,92 | 4 | 8 | 0,42,7 | 5,72 | 9 | 32,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:T6K1
|
Giải ĐB |
997359 |
Giải nhất |
59286 |
Giải nhì |
76181 |
Giải ba |
72382 60277 |
Giải tư |
00667 73336 01052 71547 19916 28118 11249 |
Giải năm |
9645 |
Giải sáu |
7351 9288 6307 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 5,8 | 1 | 6,8 | 5,8 | 2 | 6 | | 3 | 6 | | 4 | 5,7,92 | 4 | 5 | 1,2,9 | 1,2,3,8 | 6 | 7 | 0,4,6,7 | 7 | 7 | 1,8 | 8 | 1,2,6,8 | 42,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|