|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8F2
|
Giải ĐB |
941531 |
Giải nhất |
45302 |
Giải nhì |
93464 |
Giải ba |
03671 27768 |
Giải tư |
74610 58964 62311 10863 60371 61851 34169 |
Giải năm |
1980 |
Giải sáu |
5377 9889 3383 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2 | 1,3,5,72 | 1 | 0,1 | 0 | 2 | | 6,8 | 3 | 1 | 4,62 | 4 | 4 | 5 | 5 | 1,5 | | 6 | 3,42,8,9 | 7 | 7 | 12,7 | 6 | 8 | 0,3,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C35
|
Giải ĐB |
670670 |
Giải nhất |
24768 |
Giải nhì |
56056 |
Giải ba |
64553 97212 |
Giải tư |
61345 88759 03804 14515 60024 20715 44053 |
Giải năm |
5426 |
Giải sáu |
5863 2232 9003 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4 | | 1 | 2,52 | 1,3 | 2 | 4,6 | 0,52,6,7 | 3 | 2 | 0,2 | 4 | 5 | 12,4 | 5 | 32,6,9 | 2,5 | 6 | 3,8 | | 7 | 0,3 | 6 | 8 | | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K5
|
Giải ĐB |
004358 |
Giải nhất |
42659 |
Giải nhì |
64357 |
Giải ba |
72829 67601 |
Giải tư |
86615 10876 62080 57765 78360 89979 74191 |
Giải năm |
1374 |
Giải sáu |
9030 8866 5617 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 5,7 | | 2 | 9 | | 3 | 0 | 7 | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 7,8,9 | 6,7 | 6 | 0,5,6 | 1,4,5 | 7 | 4,6,9 | 5,9 | 8 | 0 | 2,5,7 | 9 | 1,8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-8E
|
Giải ĐB |
122739 |
Giải nhất |
03973 |
Giải nhì |
26863 |
Giải ba |
18498 83878 |
Giải tư |
31204 89418 97478 98022 97699 14319 95363 |
Giải năm |
1070 |
Giải sáu |
0999 4851 9219 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5 | 5 | 1 | 8,92 | 2 | 2 | 2 | 4,62,7 | 3 | 9 | 0 | 4 | 3 | 0 | 5 | 1 | | 6 | 32 | | 7 | 0,3,82 | 1,72,9 | 8 | | 12,3,92 | 9 | 8,92 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K5
|
Giải ĐB |
819274 |
Giải nhất |
20326 |
Giải nhì |
54414 |
Giải ba |
49024 38178 |
Giải tư |
99979 49152 64690 28278 16863 35693 50380 |
Giải năm |
3059 |
Giải sáu |
3948 7267 7820 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | | | 1 | 3,4 | 5 | 2 | 0,4,6 | 1,6,9 | 3 | | 1,2,72 | 4 | 8 | | 5 | 2,9 | 2 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 42,82,9 | 4,72 | 8 | 0 | 5,7 | 9 | 0,3 |
|
XSDL - Loại vé: L:08K5
|
Giải ĐB |
505234 |
Giải nhất |
48081 |
Giải nhì |
31661 |
Giải ba |
61616 10718 |
Giải tư |
59150 48355 75052 78704 55340 84857 65156 |
Giải năm |
5715 |
Giải sáu |
5675 9239 4733 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 4 | 6,8 | 1 | 5,6,8 | 5 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 0,3,4,9 | 0,3 | 4 | 0 | 1,5,7 | 5 | 0,2,5,6 7 | 1,5 | 6 | 1 | 5 | 7 | 5 | 1 | 8 | 1 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|