|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8E2
|
Giải ĐB |
591054 |
Giải nhất |
30294 |
Giải nhì |
32498 |
Giải ba |
06842 13716 |
Giải tư |
53467 33844 24690 46308 49323 09779 24094 |
Giải năm |
0402 |
Giải sáu |
2536 4765 7027 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 2,8 | | 1 | 6 | 0,4 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 6 | 4,5,92 | 4 | 0,2,4 | 6 | 5 | 4 | 1,3,7 | 6 | 5,7 | 2,6 | 7 | 6,9 | 0,9 | 8 | | 7 | 9 | 0,42,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:C34
|
Giải ĐB |
946758 |
Giải nhất |
65894 |
Giải nhì |
65042 |
Giải ba |
30887 94641 |
Giải tư |
09074 35170 16804 53020 22984 80043 65815 |
Giải năm |
8556 |
Giải sáu |
8506 7367 7258 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4,6 | 4 | 1 | 5 | 3,4 | 2 | 0 | 4 | 3 | 2 | 0,7,8,9 | 4 | 1,2,3,8 | 1 | 5 | 6,82 | 0,5 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 0,4 | 4,52 | 8 | 4,7 | | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K4
|
Giải ĐB |
560694 |
Giải nhất |
03800 |
Giải nhì |
07004 |
Giải ba |
42607 26566 |
Giải tư |
49114 90567 39067 42149 09091 00859 16585 |
Giải năm |
5486 |
Giải sáu |
4176 3925 9638 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,7 | 9 | 1 | 4,5 | | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 8 | 0,1,9 | 4 | 9 | 1,2,8 | 5 | 9 | 6,7,8 | 6 | 6,72 | 0,62 | 7 | 6 | 3 | 8 | 5,6 | 4,5 | 9 | 1,4 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-8D
|
Giải ĐB |
052246 |
Giải nhất |
78441 |
Giải nhì |
54470 |
Giải ba |
07172 99431 |
Giải tư |
76606 25185 31285 51441 30511 45918 51607 |
Giải năm |
1308 |
Giải sáu |
5284 9013 3260 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 6,7,8 | 1,3,42,9 | 1 | 1,3,8 | 7 | 2 | | 1 | 3 | 1 | 8 | 4 | 12,6 | 82 | 5 | | 0,4 | 6 | 0,9 | 0 | 7 | 0,2 | 0,1 | 8 | 4,52 | 6 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
762993 |
Giải nhất |
03475 |
Giải nhì |
84074 |
Giải ba |
44898 87214 |
Giải tư |
13792 91735 32709 71428 93809 44954 59855 |
Giải năm |
7742 |
Giải sáu |
4508 0781 3357 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,92 | 8 | 1 | 4 | 4,9 | 2 | 8 | 4,9 | 3 | 5 | 1,5,7 | 4 | 2,3,7 | 3,5,7 | 5 | 4,5,7 | | 6 | | 4,5 | 7 | 4,5 | 0,2,9 | 8 | 1 | 02 | 9 | 2,3,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:08K4
|
Giải ĐB |
380086 |
Giải nhất |
90127 |
Giải nhì |
52093 |
Giải ba |
53910 25414 |
Giải tư |
62934 45520 77142 64243 77701 37479 44092 |
Giải năm |
3630 |
Giải sáu |
7194 2551 6750 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 | 0 | 1 | 0,5,6 | 1 | 0,2,4 | 1,4,9 | 2 | 0,7 | 4,9 | 3 | 0,4 | 1,3,9 | 4 | 2,3 | | 5 | 0,1 | 8 | 6 | 1 | 2 | 7 | 9 | | 8 | 6 | 7 | 9 | 2,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|