|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
260989 |
Giải nhất |
29607 |
Giải nhì |
43997 |
Giải ba |
24761 71582 |
Giải tư |
14310 60503 05433 38554 45278 81784 09745 |
Giải năm |
2009 |
Giải sáu |
9682 0312 8580 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,7,9 | 6 | 1 | 0,2 | 1,82 | 2 | 4 | 0,3 | 3 | 3,6 | 2,5,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 3 | 6 | 1 | 0,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,22,4,9 | 0,8 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
709472 |
Giải nhất |
98089 |
Giải nhì |
64812 |
Giải ba |
13576 53800 |
Giải tư |
05014 88796 53919 16497 13543 88799 09500 |
Giải năm |
9244 |
Giải sáu |
9178 0020 0392 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02 | | 1 | 2,4,6,9 | 1,7,9 | 2 | 0 | 4 | 3 | 7 | 1,4 | 4 | 3,4 | | 5 | | 1,7,9 | 6 | | 3,9 | 7 | 2,6,8 | 7 | 8 | 9 | 1,8,9 | 9 | 2,6,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
394199 |
Giải nhất |
43764 |
Giải nhì |
13671 |
Giải ba |
20767 79415 |
Giải tư |
52507 42277 68009 74290 21307 80074 67604 |
Giải năm |
6497 |
Giải sáu |
7654 8228 3452 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,72,9 | 7 | 1 | 5 | 5 | 2 | 8 | | 3 | 8 | 0,5,6,7 | 4 | 0 | 1 | 5 | 2,4 | | 6 | 4,7 | 02,6,7,9 | 7 | 1,4,7 | 2,3 | 8 | | 0,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K31T07
|
Giải ĐB |
606125 |
Giải nhất |
52030 |
Giải nhì |
45795 |
Giải ba |
85527 56396 |
Giải tư |
46715 56930 09028 34668 34784 86509 28073 |
Giải năm |
0474 |
Giải sáu |
1253 3974 5980 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,8 | 0 | 6,9 | | 1 | 5 | | 2 | 5,7,8 | 3,5,7 | 3 | 02,3 | 72,8 | 4 | | 1,2,9 | 5 | 3 | 0,9 | 6 | 8 | 2 | 7 | 3,42 | 2,6 | 8 | 0,4 | 0 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
385476 |
Giải nhất |
38112 |
Giải nhì |
88678 |
Giải ba |
34215 08211 |
Giải tư |
50852 73464 88472 13496 89045 15140 95120 |
Giải năm |
1483 |
Giải sáu |
8470 3942 3667 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 1 | 1 | 1,2,5 | 1,4,5,7 | 2 | 0 | 8 | 3 | | 6 | 4 | 0,2,5 | 1,4 | 5 | 2,7 | 7,9 | 6 | 4,7 | 5,6 | 7 | 0,2,6,8 | 7,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T07K5
|
Giải ĐB |
715831 |
Giải nhất |
47773 |
Giải nhì |
18642 |
Giải ba |
03622 43809 |
Giải tư |
94401 76159 41785 72215 75304 73947 09946 |
Giải năm |
1408 |
Giải sáu |
2542 0415 9333 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,8,9 | 0,3 | 1 | 52 | 2,3,42 | 2 | 2 | 3,7 | 3 | 1,2,3 | 0 | 4 | 22,6,7 | 12,8 | 5 | 9 | 4 | 6 | | 4 | 7 | 3,8 | 0,7 | 8 | 5 | 0,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|