|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
228333 |
Giải nhất |
67610 |
Giải nhì |
44530 |
Giải ba |
47483 16054 |
Giải tư |
59814 61145 63847 19278 44873 08185 75225 |
Giải năm |
6252 |
Giải sáu |
9448 3803 2215 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3,8 | | 1 | 0,4,5 | 5 | 2 | 5 | 0,3,7,8 | 3 | 0,3,9 | 1,5 | 4 | 5,7,8 | 1,2,4,8 | 5 | 2,4 | | 6 | | 4 | 7 | 3,8 | 0,4,7 | 8 | 3,5 | 3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
971931 |
Giải nhất |
19668 |
Giải nhì |
67112 |
Giải ba |
98515 47439 |
Giải tư |
16747 10467 15440 87818 49524 10081 23858 |
Giải năm |
1936 |
Giải sáu |
4341 6736 5714 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 3,4,8 | 1 | 22,4,5,8 9 | 12 | 2 | 4 | | 3 | 1,62,9 | 1,2 | 4 | 0,1,7 | 1 | 5 | 8 | 32 | 6 | 7,8 | 4,6 | 7 | | 1,5,6 | 8 | 1 | 1,3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
089773 |
Giải nhất |
49011 |
Giải nhì |
29410 |
Giải ba |
34450 62381 |
Giải tư |
60133 37150 22552 53687 58619 66488 55403 |
Giải năm |
7584 |
Giải sáu |
3400 2248 9928 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,52 | 0 | 0,3 | 1,82 | 1 | 0,1,9 | 5 | 2 | 8 | 0,3,7 | 3 | 3 | 8 | 4 | 8 | | 5 | 02,2 | | 6 | | 8,9 | 7 | 3 | 2,4,8 | 8 | 12,4,7,8 | 1 | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
260989 |
Giải nhất |
29607 |
Giải nhì |
43997 |
Giải ba |
24761 71582 |
Giải tư |
14310 60503 05433 38554 45278 81784 09745 |
Giải năm |
2009 |
Giải sáu |
9682 0312 8580 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,7,9 | 6 | 1 | 0,2 | 1,82 | 2 | 4 | 0,3 | 3 | 3,6 | 2,5,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 3 | 6 | 1 | 0,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,22,4,9 | 0,8 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
709472 |
Giải nhất |
98089 |
Giải nhì |
64812 |
Giải ba |
13576 53800 |
Giải tư |
05014 88796 53919 16497 13543 88799 09500 |
Giải năm |
9244 |
Giải sáu |
9178 0020 0392 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02 | | 1 | 2,4,6,9 | 1,7,9 | 2 | 0 | 4 | 3 | 7 | 1,4 | 4 | 3,4 | | 5 | | 1,7,9 | 6 | | 3,9 | 7 | 2,6,8 | 7 | 8 | 9 | 1,8,9 | 9 | 2,6,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
394199 |
Giải nhất |
43764 |
Giải nhì |
13671 |
Giải ba |
20767 79415 |
Giải tư |
52507 42277 68009 74290 21307 80074 67604 |
Giải năm |
6497 |
Giải sáu |
7654 8228 3452 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,72,9 | 7 | 1 | 5 | 5 | 2 | 8 | | 3 | 8 | 0,5,6,7 | 4 | 0 | 1 | 5 | 2,4 | | 6 | 4,7 | 02,6,7,9 | 7 | 1,4,7 | 2,3 | 8 | | 0,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|