|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
315960 |
Giải nhất |
89565 |
Giải nhì |
26847 |
Giải ba |
60052 95059 |
Giải tư |
94753 92311 17253 92784 08971 19735 88842 |
Giải năm |
0979 |
Giải sáu |
4563 1968 9057 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,7 | 1 | 1 | 4,5 | 2 | 4 | 52,6 | 3 | 5 | 2,8 | 4 | 2,7 | 3,6 | 5 | 2,32,7,9 | | 6 | 0,3,5,8 | 4,5 | 7 | 1,9 | 6 | 8 | 4,9 | 5,7,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
351163 |
Giải nhất |
92536 |
Giải nhì |
31899 |
Giải ba |
91232 20118 |
Giải tư |
05871 59707 12293 73984 07483 78308 73836 |
Giải năm |
6081 |
Giải sáu |
2031 1407 0135 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 72,82 | 3,7,8 | 1 | 8 | 3 | 2 | | 6,8,9 | 3 | 1,2,5,62 | 8 | 4 | 0 | 3 | 5 | | 32 | 6 | 3 | 02 | 7 | 1 | 02,1 | 8 | 1,3,4 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T3K5
|
Giải ĐB |
313713 |
Giải nhất |
10519 |
Giải nhì |
17180 |
Giải ba |
66885 49990 |
Giải tư |
32333 44776 60651 93994 97295 20760 62340 |
Giải năm |
4703 |
Giải sáu |
0593 5994 7137 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,82,9 | 0 | 3 | 5 | 1 | 3,9 | | 2 | | 0,1,3,4 9 | 3 | 3,7 | 92 | 4 | 0,3 | 8,9 | 5 | 1 | 7 | 6 | 0 | 3 | 7 | 6 | | 8 | 02,5 | 1 | 9 | 0,3,42,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
318181 |
Giải nhất |
04577 |
Giải nhì |
14648 |
Giải ba |
55194 06608 |
Giải tư |
51101 54534 36307 82657 64325 00509 09855 |
Giải năm |
4013 |
Giải sáu |
0793 2354 0087 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8,9 | 0,8 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 5 | 1,9 | 3 | 4 | 3,5,9 | 4 | 8 | 2,5 | 5 | 4,5,7,8 | | 6 | | 0,5,7,8 | 7 | 7 | 0,4,5 | 8 | 1,7 | 0 | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: H13
|
Giải ĐB |
038564 |
Giải nhất |
50626 |
Giải nhì |
73238 |
Giải ba |
14311 29641 |
Giải tư |
97357 29909 87170 20362 03094 05063 72774 |
Giải năm |
3278 |
Giải sáu |
1610 3887 2518 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 0,1,8 | 6 | 2 | 62 | 6 | 3 | 5,8 | 6,7,9 | 4 | 1 | 3 | 5 | 7 | 22 | 6 | 2,3,4 | 5,8 | 7 | 0,4,8 | 1,3,7 | 8 | 7 | 0 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
389804 |
Giải nhất |
94265 |
Giải nhì |
27240 |
Giải ba |
29148 60228 |
Giải tư |
78698 78751 08592 68454 91206 78783 58646 |
Giải năm |
3828 |
Giải sáu |
2688 5439 4422 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,6 | 5,6 | 1 | | 2,4,9 | 2 | 2,82 | 8 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | 0,2,6,8 | 6 | 5 | 1,4 | 0,4 | 6 | 1,5 | | 7 | | 22,4,8,9 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|