|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
318181 |
Giải nhất |
04577 |
Giải nhì |
14648 |
Giải ba |
55194 06608 |
Giải tư |
51101 54534 36307 82657 64325 00509 09855 |
Giải năm |
4013 |
Giải sáu |
0793 2354 0087 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8,9 | 0,8 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 5 | 1,9 | 3 | 4 | 3,5,9 | 4 | 8 | 2,5 | 5 | 4,5,7,8 | | 6 | | 0,5,7,8 | 7 | 7 | 0,4,5 | 8 | 1,7 | 0 | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: H13
|
Giải ĐB |
038564 |
Giải nhất |
50626 |
Giải nhì |
73238 |
Giải ba |
14311 29641 |
Giải tư |
97357 29909 87170 20362 03094 05063 72774 |
Giải năm |
3278 |
Giải sáu |
1610 3887 2518 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 0,1,8 | 6 | 2 | 62 | 6 | 3 | 5,8 | 6,7,9 | 4 | 1 | 3 | 5 | 7 | 22 | 6 | 2,3,4 | 5,8 | 7 | 0,4,8 | 1,3,7 | 8 | 7 | 0 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
389804 |
Giải nhất |
94265 |
Giải nhì |
27240 |
Giải ba |
29148 60228 |
Giải tư |
78698 78751 08592 68454 91206 78783 58646 |
Giải năm |
3828 |
Giải sáu |
2688 5439 4422 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,6 | 5,6 | 1 | | 2,4,9 | 2 | 2,82 | 8 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | 0,2,6,8 | 6 | 5 | 1,4 | 0,4 | 6 | 1,5 | | 7 | | 22,4,8,9 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E3
|
Giải ĐB |
916813 |
Giải nhất |
65703 |
Giải nhì |
23922 |
Giải ba |
14448 13052 |
Giải tư |
21941 74703 12002 06845 06858 65260 65154 |
Giải năm |
5204 |
Giải sáu |
5249 1977 2385 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 22,32,4 | 4 | 1 | 3 | 02,2,5 | 2 | 2 | 02,1 | 3 | | 0,5 | 4 | 1,5,8,9 | 4,8 | 5 | 2,4,8 | | 6 | 0 | 7,9 | 7 | 7 | 4,5 | 8 | 5 | 4 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
792634 |
Giải nhất |
25354 |
Giải nhì |
32133 |
Giải ba |
66378 97302 |
Giải tư |
95788 80003 07239 28867 40100 06585 25378 |
Giải năm |
6468 |
Giải sáu |
6470 4052 8004 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,2,3,4 | | 1 | | 0,5 | 2 | | 0,3 | 3 | 3,4,9 | 0,3,5 | 4 | | 8 | 5 | 2,4,6 | 5 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 0,82 | 6,72,8 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K5
|
Giải ĐB |
864922 |
Giải nhất |
25784 |
Giải nhì |
63894 |
Giải ba |
32307 08107 |
Giải tư |
59530 12179 94626 22284 25576 39946 41230 |
Giải năm |
9811 |
Giải sáu |
3265 5814 2774 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 72 | 1 | 1 | 1,4,9 | 2 | 2 | 2,6 | | 3 | 02 | 1,7,82,9 | 4 | 6 | 6,9 | 5 | | 2,4,7 | 6 | 5 | 02 | 7 | 4,6,9 | | 8 | 42 | 1,7 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|