|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL13
|
Giải ĐB |
275320 |
Giải nhất |
65921 |
Giải nhì |
45193 |
Giải ba |
85620 03924 |
Giải tư |
78748 93563 21442 22190 94914 69102 46874 |
Giải năm |
9390 |
Giải sáu |
9671 8089 8261 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,92 | 0 | 2 | 2,6,7 | 1 | 4 | 0,42 | 2 | 02,1,4,6 | 6,9 | 3 | | 1,2,7 | 4 | 22,8 | | 5 | | 2 | 6 | 1,3 | | 7 | 1,4 | 4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 02,3 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS13
|
Giải ĐB |
082273 |
Giải nhất |
90403 |
Giải nhì |
72577 |
Giải ba |
92166 00927 |
Giải tư |
65572 43791 44417 94806 28325 83206 37946 |
Giải năm |
1121 |
Giải sáu |
7016 0599 0366 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,63,8 | 2,9 | 1 | 6,7 | 7 | 2 | 1,5,7 | 0,7 | 3 | | | 4 | 6 | 2 | 5 | | 03,1,4,62 | 6 | 62 | 1,2,7 | 7 | 2,3,7 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV13
|
Giải ĐB |
104500 |
Giải nhất |
78206 |
Giải nhì |
44176 |
Giải ba |
26565 75575 |
Giải tư |
62977 66397 36213 44135 56173 63785 40186 |
Giải năm |
1502 |
Giải sáu |
0186 7414 6119 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 3,4,9 | 0 | 2 | | 1,72 | 3 | 5 | 1 | 4 | 8 | 3,6,7,8 | 5 | | 0,7,82 | 6 | 5 | 7,9 | 7 | 32,5,6,7 | 4 | 8 | 5,62 | 1 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
624075 |
Giải nhất |
92423 |
Giải nhì |
92954 |
Giải ba |
12960 96103 |
Giải tư |
45617 71168 27051 28339 63890 09632 36730 |
Giải năm |
6894 |
Giải sáu |
3779 6737 1870 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,9 | 0 | 3 | 1,5 | 1 | 1,7 | 3 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 0,2,7,9 | 5,9 | 4 | | 5,7 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 0,8 | 1,3 | 7 | 0,5,9 | 6 | 8 | | 3,7 | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
482973 |
Giải nhất |
18580 |
Giải nhì |
82198 |
Giải ba |
74003 26427 |
Giải tư |
70453 56644 91525 88111 88175 32461 91743 |
Giải năm |
6737 |
Giải sáu |
8877 4427 8239 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5 | 1,6 | 1 | 1 | | 2 | 5,72 | 0,4,5,7 | 3 | 7,9 | 4 | 4 | 3,4 | 0,2,7,8 | 5 | 3 | | 6 | 1 | 22,3,7 | 7 | 3,5,7 | 9 | 8 | 0,5 | 3 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
305770 |
Giải nhất |
26463 |
Giải nhì |
55536 |
Giải ba |
48652 71520 |
Giải tư |
28123 36019 99875 78104 78715 14210 75126 |
Giải năm |
3048 |
Giải sáu |
8217 1238 0397 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 4 | | 1 | 0,5,7,9 | 5 | 2 | 0,3,6 | 2,6 | 3 | 4,6,8 | 0,3 | 4 | 8 | 1,7 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 3 | 1,9 | 7 | 0,5 | 3,4 | 8 | | 1,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|