|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL09
|
Giải ĐB |
401739 |
Giải nhất |
07836 |
Giải nhì |
28640 |
Giải ba |
60887 81702 |
Giải tư |
00867 34884 91444 16474 11050 84068 41730 |
Giải năm |
4186 |
Giải sáu |
8388 7978 4488 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 2 | | 1 | | 0 | 2 | | | 3 | 0,6,9 | 4,7,8 | 4 | 0,4 | | 5 | 0 | 3,8 | 6 | 72,8 | 62,82 | 7 | 4,8 | 6,7,82 | 8 | 4,6,72,82 | 3 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03KS09
|
Giải ĐB |
449563 |
Giải nhất |
43291 |
Giải nhì |
48934 |
Giải ba |
16295 96077 |
Giải tư |
19076 82432 92391 79360 94949 76900 75072 |
Giải năm |
2870 |
Giải sáu |
1048 4050 4868 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6,7 | 0 | 0 | 92 | 1 | | 3,7 | 2 | 9 | 6 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 8,9 | 9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 0,3,8 | 7 | 7 | 0,2,6,7 | 4,6 | 8 | | 2,3,4 | 9 | 12,5 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV09
|
Giải ĐB |
310385 |
Giải nhất |
63320 |
Giải nhì |
28599 |
Giải ba |
41273 30838 |
Giải tư |
94410 05036 02188 49161 40003 27420 35642 |
Giải năm |
7372 |
Giải sáu |
6448 5112 9206 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 3,6 | 6 | 1 | 0,2 | 1,4,7 | 2 | 02 | 0,7 | 3 | 6,8 | | 4 | 2,82 | 8 | 5 | | 0,3 | 6 | 1 | | 7 | 2,3,9 | 3,42,8 | 8 | 5,8 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
405629 |
Giải nhất |
32133 |
Giải nhì |
15564 |
Giải ba |
31663 79197 |
Giải tư |
69268 41145 86627 05574 36932 67993 49092 |
Giải năm |
1544 |
Giải sáu |
0731 0787 3896 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3 | 1 | | 3,9 | 2 | 7,9 | 3,5,6,9 | 3 | 1,2,3 | 4,6,7 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 3 | 9 | 6 | 0,3,4,8 | 2,8,9 | 7 | 4 | 6 | 8 | 7 | 2 | 9 | 2,3,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
391310 |
Giải nhất |
73970 |
Giải nhì |
92009 |
Giải ba |
04216 97415 |
Giải tư |
13346 82603 46485 97247 72064 87536 57651 |
Giải năm |
0014 |
Giải sáu |
6440 4150 8692 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,7 | 0 | 3,9 | 5 | 1 | 0,4,5,6 | 9 | 2 | | 0 | 3 | 6 | 1,5,6 | 4 | 0,6,7,9 | 1,8 | 5 | 0,1,4 | 1,3,4 | 6 | 4 | 4 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 0,4 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
186535 |
Giải nhất |
01080 |
Giải nhì |
64341 |
Giải ba |
17346 47927 |
Giải tư |
33316 12883 56693 28026 34210 49330 29414 |
Giải năm |
4583 |
Giải sáu |
9871 5248 8240 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,8 | 0 | 3 | 4,7 | 1 | 0,4,6 | | 2 | 6,7 | 0,82,9 | 3 | 0,5 | 1,4 | 4 | 0,1,4,6 8 | 3 | 5 | | 1,2,4 | 6 | | 2 | 7 | 1 | 4 | 8 | 0,32 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|