|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3F2
|
Giải ĐB |
230864 |
Giải nhất |
74003 |
Giải nhì |
73672 |
Giải ba |
20888 09261 |
Giải tư |
86181 46106 11774 71421 88482 26382 73883 |
Giải năm |
9464 |
Giải sáu |
6228 5923 9580 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,6 | 2,6,8 | 1 | | 7,82 | 2 | 1,3,8 | 0,2,8 | 3 | | 62,7 | 4 | | | 5 | | 0 | 6 | 1,42,9 | | 7 | 2,4 | 2,8 | 8 | 0,1,22,3 8 | 6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N14
|
Giải ĐB |
676184 |
Giải nhất |
46538 |
Giải nhì |
80348 |
Giải ba |
23542 77169 |
Giải tư |
16158 57139 70459 42193 34144 98855 87777 |
Giải năm |
7515 |
Giải sáu |
1997 5125 6903 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | | 1 | 5,9 | 4 | 2 | 5,8 | 0,9 | 3 | 8,9 | 4,8 | 4 | 2,4,8 | 1,2,5 | 5 | 5,8,9 | | 6 | 9 | 7,9 | 7 | 7 | 2,3,4,5 | 8 | 4 | 1,3,5,6 | 9 | 3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
655581 |
Giải nhất |
05345 |
Giải nhì |
49528 |
Giải ba |
62231 34027 |
Giải tư |
64606 76023 69447 15421 09221 17680 51453 |
Giải năm |
8854 |
Giải sáu |
3844 9883 8307 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7 | 22,3,8 | 1 | | | 2 | 12,3,7,8 | 2,5,8 | 3 | 1,4 | 3,4,5 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 3,4 | 0 | 6 | | 0,2,4,9 | 7 | | 2 | 8 | 0,1,3 | | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TGE3
|
Giải ĐB |
665569 |
Giải nhất |
71339 |
Giải nhì |
64935 |
Giải ba |
09786 42832 |
Giải tư |
83662 22013 74376 66100 38894 77146 64343 |
Giải năm |
3885 |
Giải sáu |
5591 7177 3363 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,9 | 1 | 3 | 3,6 | 2 | 1 | 1,4,6 | 3 | 2,5,9 | 9 | 4 | 3,6 | 3,82 | 5 | | 4,7,8 | 6 | 2,3,9 | 7 | 7 | 6,7 | | 8 | 52,6 | 3,6 | 9 | 1,4 |
|
XSKG - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
898194 |
Giải nhất |
06264 |
Giải nhì |
45266 |
Giải ba |
73522 20494 |
Giải tư |
50382 46432 21841 89384 96513 26804 01184 |
Giải năm |
9218 |
Giải sáu |
9439 1071 4531 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,4,7 | 1 | 3,8 | 2,3,8 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1,2,4,9 | 0,3,6,82 92 | 4 | 1 | | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 4,6 | | 7 | 1 | 1 | 8 | 2,42 | 3 | 9 | 42 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K5
|
Giải ĐB |
266648 |
Giải nhất |
31249 |
Giải nhì |
69781 |
Giải ba |
15212 01232 |
Giải tư |
51517 05288 53073 26277 22998 28394 97868 |
Giải năm |
6624 |
Giải sáu |
1214 1781 6879 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,82 | 1 | 2,4,7 | 1,3 | 2 | 4,9 | 7 | 3 | 2 | 1,2,9 | 4 | 8,9 | | 5 | | | 6 | 8 | 1,7 | 7 | 1,3,7,9 | 4,6,8,9 | 8 | 12,8 | 2,4,7 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|