|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
386243 |
Giải nhất |
55586 |
Giải nhì |
76549 |
Giải ba |
18914 49008 |
Giải tư |
10284 65989 36600 28584 23745 34717 86825 |
Giải năm |
2035 |
Giải sáu |
3772 5040 5115 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,8,9 | 1 | 1 | 1,4,5,7 | 7 | 2 | 5 | 4 | 3 | 5 | 1,82 | 4 | 0,3,5,9 | 1,2,3,4 | 5 | | 8 | 6 | | 1 | 7 | 2 | 0 | 8 | 42,6,9 | 0,4,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N13
|
Giải ĐB |
068062 |
Giải nhất |
67947 |
Giải nhì |
34061 |
Giải ba |
92137 35166 |
Giải tư |
04236 87513 65550 65726 79858 79225 28086 |
Giải năm |
3998 |
Giải sáu |
5467 9468 8688 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6 | 1 | 3 | 6 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 6,7 | | 4 | 7 | 2 | 5 | 0,8 | 2,3,6,8 | 6 | 1,2,6,7 8 | 3,4,6 | 7 | | 5,6,83,9 | 8 | 6,83 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
495212 |
Giải nhất |
19128 |
Giải nhì |
31487 |
Giải ba |
05905 04156 |
Giải tư |
08792 67137 08360 85074 10339 54059 04517 |
Giải năm |
6322 |
Giải sáu |
9121 1134 7287 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 52 | 2 | 1 | 2,7 | 1,2,9 | 2 | 1,2,8 | | 3 | 4,7,8,9 | 3,7 | 4 | | 02 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 0 | 1,3,82 | 7 | 4 | 2,3 | 8 | 72 | 3,5 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TGD3
|
Giải ĐB |
617379 |
Giải nhất |
42212 |
Giải nhì |
60723 |
Giải ba |
83467 21944 |
Giải tư |
94637 20782 77882 87989 59514 07196 72635 |
Giải năm |
4619 |
Giải sáu |
3841 5958 7239 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 4 | 1 | 2,42,9 | 1,82 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,7,9 | 0,12,4 | 4 | 1,4 | 3 | 5 | 8 | 9 | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 9 | 5 | 8 | 22,9 | 1,3,7,8 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
642887 |
Giải nhất |
49909 |
Giải nhì |
01348 |
Giải ba |
33802 79087 |
Giải tư |
19015 25694 91406 78191 15324 21970 16466 |
Giải năm |
8229 |
Giải sáu |
5279 8776 3660 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,6,9 | 9 | 1 | 5 | 0 | 2 | 3,4,9 | 2 | 3 | | 2,9 | 4 | 8 | 1 | 5 | | 0,6,7 | 6 | 0,6 | 82 | 7 | 0,6,9 | 4,8 | 8 | 72,8 | 0,2,7 | 9 | 1,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
856599 |
Giải nhất |
05451 |
Giải nhì |
50272 |
Giải ba |
70292 67341 |
Giải tư |
79991 52574 60226 78250 57097 53505 88492 |
Giải năm |
8680 |
Giải sáu |
2608 3662 3352 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 5,8 | 4,5,9 | 1 | | 5,6,7,92 | 2 | 6,8 | | 3 | | 7 | 4 | 1 | 0,6 | 5 | 0,1,2 | 2 | 6 | 2,5 | 9 | 7 | 2,4 | 0,2 | 8 | 0 | 9 | 9 | 1,22,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|