|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K44-T10
|
Giải ĐB |
130986 |
Giải nhất |
14301 |
Giải nhì |
48993 |
Giải ba |
70044 69761 |
Giải tư |
66633 45514 74158 15355 26466 39135 31637 |
Giải năm |
4778 |
Giải sáu |
2771 1978 9378 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,6,7 | 1 | 4 | | 2 | | 3,7,9 | 3 | 3,5,7 | 1,4 | 4 | 4 | 3,5 | 5 | 5,8 | 6,8,9 | 6 | 1,6 | 3 | 7 | 1,3,83 | 5,73 | 8 | 6 | | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 10E
|
Giải ĐB |
539695 |
Giải nhất |
18533 |
Giải nhì |
80845 |
Giải ba |
86869 27755 |
Giải tư |
51367 75547 55335 50961 48341 45823 84631 |
Giải năm |
4117 |
Giải sáu |
0364 2735 8987 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,4,6 | 1 | 7 | | 2 | 3 | 2,3,8 | 3 | 1,3,52 | 6 | 4 | 1,5,7 | 32,4,5,9 | 5 | 5,7 | | 6 | 1,4,7,9 | 1,4,5,6 8 | 7 | | | 8 | 3,7 | 6 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
986955 |
Giải nhất |
31425 |
Giải nhì |
89257 |
Giải ba |
71829 75841 |
Giải tư |
00222 28667 16435 32758 33827 54270 85060 |
Giải năm |
4989 |
Giải sáu |
1103 6464 7990 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 2,3 | 4 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,5,7,9 | 0 | 3 | 5,9 | 6 | 4 | 1 | 2,3,5 | 5 | 5,7,8 | | 6 | 0,4,7 | 2,5,6 | 7 | 0 | 5 | 8 | 9 | 2,3,8 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
731877 |
Giải nhất |
13765 |
Giải nhì |
52001 |
Giải ba |
88650 56298 |
Giải tư |
26018 35134 03838 73528 29724 68013 85387 |
Giải năm |
2730 |
Giải sáu |
7775 0088 2556 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 4,8 | 1 | 3 | 0,4,8 | 2,3 | 4 | | 6,7 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 5 | 7,8 | 7 | 5,7 | 1,2,3,8 9 | 8 | 7,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: D44
|
Giải ĐB |
074858 |
Giải nhất |
71503 |
Giải nhì |
58997 |
Giải ba |
28814 10390 |
Giải tư |
04605 68418 96088 14952 95846 52096 85780 |
Giải năm |
1521 |
Giải sáu |
7606 3686 1276 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,3,5,6 8 | 2 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 1 | 0 | 3 | | 1 | 4 | 6 | 0 | 5 | 2,8 | 0,4,7,8 9 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 0,1,5,8 | 8 | 0,6,8 | | 9 | 0,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
841526 |
Giải nhất |
82845 |
Giải nhì |
05417 |
Giải ba |
68672 22611 |
Giải tư |
27357 26524 14008 07124 17300 81412 98528 |
Giải năm |
8959 |
Giải sáu |
9940 1654 0570 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,7 | 0 | 0,3,8 | 1 | 1 | 1,2,7 | 1,7 | 2 | 42,6,8 | 0 | 3 | | 22,5 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 4,7,9 | 2 | 6 | 0 | 1,5 | 7 | 0,2 | 0,2 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|