|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
731877 |
Giải nhất |
13765 |
Giải nhì |
52001 |
Giải ba |
88650 56298 |
Giải tư |
26018 35134 03838 73528 29724 68013 85387 |
Giải năm |
2730 |
Giải sáu |
7775 0088 2556 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 4,8 | 1 | 3 | 0,4,8 | 2,3 | 4 | | 6,7 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 5 | 7,8 | 7 | 5,7 | 1,2,3,8 9 | 8 | 7,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: D44
|
Giải ĐB |
074858 |
Giải nhất |
71503 |
Giải nhì |
58997 |
Giải ba |
28814 10390 |
Giải tư |
04605 68418 96088 14952 95846 52096 85780 |
Giải năm |
1521 |
Giải sáu |
7606 3686 1276 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,3,5,6 8 | 2 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 1 | 0 | 3 | | 1 | 4 | 6 | 0 | 5 | 2,8 | 0,4,7,8 9 | 6 | | 9 | 7 | 6 | 0,1,5,8 | 8 | 0,6,8 | | 9 | 0,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
841526 |
Giải nhất |
82845 |
Giải nhì |
05417 |
Giải ba |
68672 22611 |
Giải tư |
27357 26524 14008 07124 17300 81412 98528 |
Giải năm |
8959 |
Giải sáu |
9940 1654 0570 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,7 | 0 | 0,3,8 | 1 | 1 | 1,2,7 | 1,7 | 2 | 42,6,8 | 0 | 3 | | 22,5 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 4,7,9 | 2 | 6 | 0 | 1,5 | 7 | 0,2 | 0,2 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D10
|
Giải ĐB |
878885 |
Giải nhất |
60854 |
Giải nhì |
65054 |
Giải ba |
52199 36622 |
Giải tư |
55930 95379 39419 46788 17916 81412 77969 |
Giải năm |
3387 |
Giải sáu |
9533 5586 1731 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3 | 1 | 2,6,9 | 1,2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 0,1,3,5 | 52 | 4 | | 3,8 | 5 | 42,8 | 1,8 | 6 | 9 | 8 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 5,6,7,8 | 1,6,7,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
028635 |
Giải nhất |
18173 |
Giải nhì |
40546 |
Giải ba |
30116 51243 |
Giải tư |
75022 98612 33782 68667 86114 88379 94831 |
Giải năm |
7991 |
Giải sáu |
3893 2272 5084 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,9 | 1 | 2,4,6 | 1,2,7,8 | 2 | 2 | 4,7,92 | 3 | 1,5 | 1,8,9 | 4 | 3,6 | 3 | 5 | | 1,4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2,3,9 | | 8 | 2,4 | 7 | 9 | 1,32,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
289436 |
Giải nhất |
99173 |
Giải nhì |
35392 |
Giải ba |
67714 99433 |
Giải tư |
13626 03747 22093 35719 51432 56050 69999 |
Giải năm |
8889 |
Giải sáu |
0538 8278 1949 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5 | | 1 | 4,9 | 3,9 | 2 | 6 | 3,7,9 | 3 | 2,3,6,8 | 0,1 | 4 | 7,9 | 0 | 5 | 0 | 2,3 | 6 | | 4 | 7 | 3,8 | 3,7 | 8 | 9 | 1,4,8,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|